Đề kiểm tra giữa kì 2 năm học 2020-2021 môn Hóa Lớp 9 - Trường TH&THCS Đông Vinh (Có đáp án)

docx 4 trang Minh Lan 14/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 năm học 2020-2021 môn Hóa Lớp 9 - Trường TH&THCS Đông Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_nam_hoc_2020_2021_mon_hoa_lop_9_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 năm học 2020-2021 môn Hóa Lớp 9 - Trường TH&THCS Đông Vinh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II HÓA HỌC 9 NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG KIẾN THỨC ĐIỂM Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 câu 1 câu Số câu: 2 Silic. Công nghiệp Sillicat 0,5 điểm 0,5 Điểm: 1 điểm Tỷ lệ: 10% 1 câu 1 câu Số câu: 2 Sơ lược về bảng tuần hoàn các 0,5 điểm 0,5 Điểm: 1 nguyên tố hóa điểm Tỷ lệ: 10% học Khái niệm về 1 câu 1 câu 1/2 câu 1 Số câu: 3,5 hợp chất hữu cơ và hóa học hữu 1 điểm 0.5 0,5 câu Điểm: 2,5 cơ; Cấu tạo điểm điểm 0,5 Tỷ lệ: 25% phân tử hợp điểm chất hữu cơ 1 câu 1 câu 1 câu 1 Số câu: 4 Metan; Etilen và Axetilen; Dầu 1 điểm 1 điểm 0,5 câu Điểm: 3 mỏ và khí thiên điểm 0,5 Tỷ lệ: 30% nhiên; Nhiên điểm liệu Rượu etylic; axit 1 câu 1 câu 1 câu 1/2 câu Số câu: 3,5 axetic 0.5 điểm 0.5 0,5 1 điểm Điểm: 2,5 điểm điểm Tỷ lệ: 25% Tổng số câu: 15 Số câu: 6 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 15 Tổng số điểm: 10 Điểm: 4 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 Điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 100%
  2. Tên: KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Lớp: 9 Môn: Hoá 9 I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ): Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau: a. SiO2 và H2O b. SiO2 và CO2 c. SiO2 và H2SO4 d. SiO2 và CaO Câu 2. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần: a. P<Si<S<Cl b. Si<S<P<Cl c. Si<P<S<Cl d. Si<P<Cl<S Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là khí nào trong số các khí sau: a. H2 b. CO c. CH4 d. C2H4 Câu 4. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: a. 8 chu kỳ 7 nhóm b. 7 chu kỳ 8 nhóm c. 8 chu kỳ 8 nhóm d. 7 chu kỳ 7 nhóm Câu 5: Khi cho canxicacbua phản ứng với nước để điều chế A. Khí axetilen B. Khí metan C. Khí etylen D. Khí Cacbon đi oxit Câu 6: Giấm ăn là dung dịch: A. Dung dịch Axit axetic có nồng độ 30% B. Dung dịch Axit axetic có nồng độ từ 2-5% C. Dung dịch rượu etyic 2-5o D. Dung dịch axit. Câu 7: Thành phần chính của thủy tinh là: A. Na2SiO3 và CaSiO3 B.Na2CO3 và CaCO3 C. Na2SiO3 và K2SiO3 D. Sôđa, cát trắng và đá vôi Câu 8:Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom? A. MetanB. EtilenC. Khí sunfurơD. axetilen Câu 9: Các chất Etilen và Axetilen có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng vì trong phân tử của chúng có: A. nguyên tử cacbon và hidro B. liên kết đơn (C-H) C. liên kết đôi (C=C) D. liên kết kém bền giữa hai nguyên tử cacbon. Câu 10: Thể tích rượu 25o được pha từ 500 ml rượu 45o là: A. 225 (ml) B. 900 (l) C. 0,9 (l) D. 90 (ml) II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1:(1 điểm). Viết công thức cấu tạo của rượu etylic và công thức cấu tạo của axit axetic? Câu 2(1,5 điểm). Nêu phương pháp hóa học phân biệt 3 chất lỏng sau: Rượu etylic, axit axetic, dầu mỏ. Câu 3 (1 điểm) Đốt cháy 28ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi. a, Viết PTHH của các phản ứng xảy ra? b, Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp? Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 4 :(1,5 điểm).Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A, thu được 6,6 gam khí CO2 và 3,6 g H2O a. Lập công thức phân tử của A biết khối lượng môn của A là 60 gam. b. Viết công thức cấu tạo có thể có của A, biết phân tử A có nhóm (-OH) (Cho: C= 12 , O=16 , H=1, Li=7, Na= 23, K= 39, Rb=85)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C B A B A A D C PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Công thức cấu tạo của rượu etylic: 0,5 điểm (1,0 điểm) Công thức cấu tạo của axit axetic: 0,5 điểm Nhận biết 3 chất: Rượu etylic, axit axetic, dầu mỏ. Câu 2 Đánh dấu các hóa chất lại, lấy mỗi loại một ít làm thuốc thử (1,5 điểm) - Dùng quì tím để thử 3 chất trên: 0,25 điểm + Dung dịch nào làm quì tím chuyển thành màu đỏ là axit 0,25 điểm axetic. + 2 chất còn lại: không làm quì tím chuyển màu - Cho một mẩu nhỏ kim loại natri vào 2 ống nghiệm đựng hai 0,25 điểm chất còn lại: + Ở ống nghiệm nào làm xuất hiện khí bay ra là rượu etylic. 0,25 điểm + Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là ống đựng dầu mỏ. PT: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,5 điểm a, Viết đúng PTPƯ CH4+2O2→CO2 + 2H2O 0,25 điểm 2 C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 0,25 điểm b, Goị thể tích khí CH4 và C2H2 là x và y ml / x,y>0 Lập phương trình về tổng thể tích CH4 và C2H2 Câu 3 x+y=28 ml (1,0 điểm) Lập phương trình về tổng thể tích khí oxi: 2x+2,5y=67,2ml 0,25 điểm Tính được y=26 ml Thành phần trăm về thể tích hỗn hợp khí là: % C2H2 = 26.100/28 = 92,86 % % CH4= 100% - 92,86 % = 8,14 % 0,25 điểm Câu 4 a,Vì đốt cháy 3 g A thu được 6,6g CO2 và 3,6g H2O nên Khối
  4. (1,5 điểm) lượng các chất có trong 3 gam A là: nC=nCO2= 6,6:44= 0,15mol=>mC=0,15.12=1,8g nH=2.nH2O=2.(3,6:18)=0,4mol=> mH= 0,4.1=0,4g 0,25 điểm =>mO(A)= 3-(1,8+0,4)=0,8g => nO= 0,8:16=0.05mol 0,25 điểm => nC: nH: nO= 0,15:0,4:0,05= 3:8:1 => CTđơn giản của A là C3H8O 0,25 điểm Gọi công thức phân tử của A có dạng (C3H8O)n => M=60n gam theo bài ra có: 60n=60 => n=1. Vậy công thức phân tử của A 0,25 điểm là C3H8O b, CTCT có thể có của A là CH3-CH2-CH2-OH 0,25 điểm hoặc CH3-CH-CH3 / 0,25 điểm CH3 (Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm)