Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Vật Lí Lớp 9 - Trường THCS Phạm Huy Quang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Vật Lí Lớp 9 - Trường THCS Phạm Huy Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_9_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Vật Lí Lớp 9 - Trường THCS Phạm Huy Quang (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VẬT LÍ 9 - NĂM HỌC 2022 – 2023 NỘI DUNG KIẾN CẤP ĐỘ NHẬN THỨC THỨC TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụngcao ĐIỂM TN TL TN TL TN TL TN TL Khái niệm điện trở. 1 câu Số câu: 1 Định luật Ôm 0,5 Điểm: 0.5 điểm Tỷ lệ: 5% 1 câu 1 câu Số câu: 2 Đoạn mạch nối tiếp. 0,5 0,5 Điểm: 1 Đoạn mạch song song điểm điểm Tỷ lệ: 10% Sự phụ thuộc của điện 1 câu 1 câu trở dây dẫn vào chiều 0,5 0,5 dài, tiết diện và vật liệu điểm điểm Số câu: 2 làm dây dẫn Điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Biến trở và các điện trở 1 câu 1 câu Số câu: 2 trong kĩ thuật 0,5 0,5 Điểm: 1 điểm điểm Tỷ lệ: 10% Công thức tính công và 1 câu 1 câu Số câu: 2 công suất của dòng điện 0,5 0,5 Điểm: 1 điểm điểm Tỷ lệ: 15% 1 câu 1 câu Số câu: 2 Định luật Jun – Len-xơ 0,5 1 điểm Điểm: 1,5 điểm Tỷ lệ: 15% 1 câu 1 câu Số câu: 2 Nam châm vĩnh cửu - Từ 0,5 1 điểm Điểm: 1,5 trường điểm Tỷ lệ: 15% Sự nhiễm từ của 1 câu 1 câu Số câu: 2 sắt,thép- Nam châm 0,5 0.5 Điểm: 1 điện điểm điểm Tỷ lệ: 10% 1 câu 1 câu Số câu: 2 0,5 0,5 Điểm: 1 Lực điện từ điểm điểm Tỷ lệ: 10% 1 câu Số câu: 1 0,5 Điểm: 0.5 Động cơ điện điểm Tỷ lệ: 5% Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 18 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Điểm: 10 Tỷ lệ:40% Tỷ lệ:30% Tỷ lệ:20% Tỷ lệ:10% Tỷ lệ: 100%
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNGTHCS PHẠM HUY QUANG Môn: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM): CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG Câu 1. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện A. Qua các vật dẫn là như nhau. B. Qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn. C. Trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ. D. Trong mạch chính bằng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ. Câu 2.Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. U 2 U 2 A. P = U.I. B. P = . C. P = . D. P = I .R . I R Câu 3. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 4. Trường hợp nào dưới đây có từ trường A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh ắc quy C. Xung quanh nam châm D. Xung quanh thanh đồng Câu 5. Để chế tạo một nam châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép. Câu 6. Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo: A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) Câu 1(1,5 diểm): Ba điện trở R1=20 Ω, R2=30 Ω và R3=60 Ω được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 40V. a.Tính điện trở tương đương của mạch điện. b.Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và cường độ dòng điện trong mạch chính. Câu 2 (1,5 điểm): Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 80Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A a. Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 s b. Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 3 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện đó trong 30 ngày. Biết giá 1kw.h là 2000 đồng
- Câu 3.(2điểm). Một cuộn dây nikêlin có tiết diện 0,2mm2; chiều dài 10m và có điện trở suất là 0,4.10 m được mắc vào hiệu điện thế 40V. a. Tính điện trở của cuộn dây. b. Xác định cực của ống dây.Vẽ và xác định chiều đường sức từ . Câu 4.(1,5 điểm). a. Phát biểu qui tắc bàn tay trái b.Vận dụng: Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn điện trong các trường hợp sau: Câu 5.(0,5 điểm).Vẽ mạch điện có sử dụng nam châm điện để điều khiển sự hoạt động của một động cơ điện.
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHẠM HUY QUANG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút I . TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ). Mỗi câu chọn đúng 0,5đ 1.C 2. B3. A4. C 5. B 6. C II. TỰ LUẬN Câu 1. a. Điện trở tương đương của mạch là: (0.5đ) 1 1 1 1 1 1 1 R 10 TĐ RTĐ R1 R2 R3 20 30 60 b. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là: (0.5đ) U 40 U 40 4 U 40 2 I1= 2A I A I A R1 20 R2 30 3 R3 60 3 2 3 Cường độ đòng điện qua mạch chính là ( 0.5đ) U 40 I = 4A RTĐ 10 Câu 2. a.Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong 1 giây là: ( 0.5đ) 2 2 Q = R.I .t1 = 80.(2,5) .1 = 500J b. Điện năng sử dụng trong 30 ngày là: ( 0.5đ) A = P.t = I2.R. t = (2,5)2 .80.90h = 45000W.h = 45kW.h Tiền điện phải trả là: ( 0.5đ) Tiền = 2000.45 = 90000 đồng Câu 3. Điện trở của cuồn dây là : ( 1đ) .l R 20 S Vẽ hai đường cong khép kín và đối xứng. ( 1đ) Xác định cực của của ống dây. Xác định chiều đường sức từ. Câu 4 a.Qui tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện từ ( 1đ) b. Lực điện từ được xác định như hình vẽ: ( 1đ) N S I I
- N S I F I + F S N H1a) H1b) Câu 5: Vẽ hình