Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

pdf 18 trang Minh Lan 14/04/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_dia_li_lop_9_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

  1. Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 11:12 Đề địa lý 9 cuối HK2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian 45 phút làm bài S Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng dung TT kiến thức kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số câu thức hiểu cao hỏi Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian 1A. A1. Vùng 4 3.0 4 Đông Sự Nam Bộ Phân hóa A.2. Vùng 4 3.0 4 Đồng lãnh bằng sông thổ Cửu Long (5.0 đ) A3.Phát * 2 12 2 triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ TN- MT biển đảo
  2. 2 B. Địa lí địa 1 3.5 a b 1 phương Địa lí tỉnh Thái địa Bình phương (1 đ) 3 C. C.1.Sử 4 3.0 4 dụng Át Kĩ lát năng C.2.Vẽ và 1 12 1 8.5 2 (4đ) nhận xét a b biểu đồ Tổng 13 12.5 2 12 1 12 1 8.5 12 5 Tỉ lệ% 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Lưu ý: Câu hỏi vận dụng và vận dụng cao sử dụng kiến thức ở ý a,b của B Câu hỏi trắc nghiệm ở C1 sử dụng kiến thức ở * của A3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến thức cần kiểm tra, đánh giá thức
  3. thức Nhận Thông biết hiểu 1 A. A1. Vùng Kiến thức: 4TN Đông Nam Sự - Hiểu được Đông Nam Bộ Bộ phát triển kinh tế rất năng Phân động. Đó là kết quả khai hóa thác tổng hợp lợi thế vị trí lãnh địa lí ,điều kiện tự nhiên và thổ tài nguyên thiên nhiên trên đất liền cũng như trên biển, (5.0 đ) những đặc điểm dân cư , xã hội của vùng - Biết vùng giàu tiềm năng tự nhiên như đất badan , tài nguyên biển . - Biết nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị hóa .
  4. A.2. Vùng Kiến thức: 4 (TN) Đồng bằng - Trình bày được tình hình sông Cửu phát triển và các hoạt động Long của ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ . - Nêu được các trung tâm kinh tế lớn , vị trí , giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước . Kĩ năng: - Đọc, phân tích bản đồ vùng Đông Nam Bộ, bản đồ giao thông Việt Nam . - Phân tích bảng số liệu , biểu đồ - Sử dụng At1lat Địa lí Việt Nam
  5. A3.Phát triển Kiến thức : 2TL tổng hợp - Biết Việt Nam là quốc gia kinh tế và có đường bờ biển dài và bảo vệ TN- vùng biển rộng , có nhiều MT biển đảo điều kiện để phát triển các ngành kinh tế biển . Hiểu việc phát triển các ngành kinh tế biển phải đi đôi với bảo vệ tài nguyên môi trường biển nhằm phát triển bền vững . - Nắm được đặc điểm của các ngành kinh tế biển: Đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác và chế biến khoáng sản , du lịch . Kĩ năng : - Xác định trên bản đồ phạm vi và các bộ phận của vùng biển nước ta. - Phân tích được ý nghĩa kinh tế của biển, đảo đối với phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng
  6. 2 B. Địa lí địa Kiến thức : 1TL phương tỉnh Địa lí địa - Nhận biết vị trí địa lí , ý Thái Bình phương nghĩa của nó đối với việc phát triển kinh tế xã hội . (1 đ) - Nêu được giới hạn , diện tích - Trình bày được đặc điểm địa hình khí hậu , thủy văn , đất , thực vật khoáng sản của tỉnh . Đánh giá được những thuận lợi , khó khăn của tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế , xã hội của tỉnh Kĩ năng : - Xác định bản đồ , lược đồ vị trí địa lí của tỉnh , các đơn vị hành chánh của tỉnh Thái Bình . - Phân tích số liệu , biểu đồ , bản đồ , lược đồ để biết đặc điểm tự nhiên của tỉnh . - Xác lập mối quan hệ giữa tự nhiên và phát triển kinh tế. Thái độ : - Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường 3 C. C.1. Sử dụng Nhận biết: 4 (TN) 1TLa bản đồ, Atlat Kĩ - Xác định đối tượng địa lí trên 1TLa* Địa lí Việt bản đồ, trên Atlat Địa lí Việt năng Nam Nam
  7. (4đ) C.2. Vẽ và Vận dụng: phân tích - Vẽ và phân tích biểu đồ biểu đồ, - Phân tích số liệu thống kê phân tích số liệu thống kê Tổng 12 TN 1.5 1 TL Tỉ lệ % 40 30 Tỉ lệ chung 70
  8. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HƯNG HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRỌNG Môn: Địa lí 9 QUAN (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ ĐỀ 1 CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Loại khoáng sản chủ yếu ở Đông Nam Bộ là: Đất sét Cao lanh Dầu khí Bô-xít Câu 2. Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành phố? 5 6 8 13 Câu 3. Chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của Đông Nam Bộ thấp hơn của cả nước là: Tỉ lệ người lớn biết chữ.Mật độ dân số. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị. Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng Câu 4. Vùng biển Đông Nam Bộ có: Thềm lục địa nông. Địa hình thoải. Đất badan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo. Câu 5. Điều kiện thuận lợi đối với việc phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là: Nguồn hải sản hết sức phong phú. Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng lớn. Khí hậu nóng ẩm, lượng mưa dồi dào. Nhiều đảo và quần đảo ven bờ. Câu 6. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất cát ven biển B. Đất khác.
  9. C. Đất phù sa ngọt D. Đất phèn, Đất mặn Câu 7. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 15 000 km2 B. 40 000 km2 C. 20 000 km2 D. 10 000 km2 Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long không phải là nơi có: A. Khí hậu cận xích đạo. B. Diện tích rộng. C. Địa hình thấp và bằng phẳng. D. Tài nguyên khoáng sản phong phú Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy sắp xếp các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất B. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu. C. Dung Quất, Vũng Tàu, Hải Phòng, D. Vũng Tàu, Hải Phòng, Dung Quất. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, Cho biết chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là: A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2 B. 3 260 km và khoảng 1 triệu km C. 3 460 km và khoảng 2 triệu km2 D. 2 360 km và khoảng 1,0 triệu km Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. C. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. D. Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thuộc tỉnh và thành phố nào của nước ta? A. Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng B. Quảng Nam và thành Phố Đà Nẵng. C. Phú Yên và thành Phố Đà Nẵng. D. Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Quan sát hình ảnh sau, kể tên từng bộ phận của vùng biển nước ta?
  10. Câu 2. (2 điểm) Nêu 1 số nguyên nhân và hậu quả của việc giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển – đảo ở nước ta? Câu 3. (1 điểm) Hãy kể tên các huyện và thành phố thuộc tỉnh Thái Bình? Câu 4. (3 điểm) Cơ cấu ngành thủy sản tỉnh Thái Bình qua các năm (Đơn vị: %) Năm 2001 2002 2005 Tổng 100 100 100 Nuôi trồng 50,7 50,7 55,6 Khai thác 49,3 49,3 44,4 Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu ngành thủy sản tỉnh Thái Bình qua các năm? Nhận xét sự thay đổi cơ cấu ngành thủy sản tỉnh Thái Bình qua các năm? ------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HƯNG HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRỌNG Môn: Địa lí 9 QUAN Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ Đề 1 CHÍNH THỨC