Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_hoa_hoc_lop_9_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 9 HKII Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Nội dung kiến thức TNK TL TNK TL TNKQ TL TNK TL Q Q Q 1. Tính Biết được tính Vận dụng tính chất hóa chất hoá học chất hoá học học của của kim loại của kim loại kim ,phi kim phi kim tính loại,phi theo PTHH kim Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ %: 2,5% 2,5% 5% 2. Tính - Biết nhận ra Hiểu tính chất Tính được độ chất hóa công thức cấu hóa học của rượu rượu, học tạo của etylic và axit HiđroCac hiđrocacbon và axetic, dựa vào bon- dẫn xuất của đặc điểm cấu tạo Nhiên hiđrocacbon, để suy ra tính liệu, dẫn chất hóa học chất hóa học, xuất của rượu etylic phương pháp hiđrocacb và axit axetic, phân biệt dung on điều chế dịch benzen với rượu etylic và axit axetic Số câu 5 4 1 9 Số điểm 1,25 1,0 0,25 2, 5 Tỉ lệ %: 12,5% 10% 2,5% 25% 3. Mối Phân biệt được - Viết được các Tính theo PTHH quan hệ tính chất hóa PTHH biểu diễn các sản phẩm đốt giữa các học các loại sơ đồ chuyển hóa chất hữu cơ loại hợp hợp chất hữu cơ của hợp chất hữu chất hữu cơ cơ. Số câu 1 Câu 2, Câu 3 3a 3b
- Số điểm 2 3 2 7 70% Tỉ lệ %: 20% 30% 20 % Tổng số 6 1 4 1,25 2 0,75 15 câu 1,5 2 1,0 3 0,5 2 10,0 Tổng số 15% 20% 10% 30% 5% 20 (100 điểm % %) PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học: 2022-2023 Môn: Hóa học lớp 9 ĐỀ SỐ 1 Cho nguyên tử khối: C= 12, H = 1, O = 16 I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng: Câu 1: Chất nào sau đây không tác dụng với Oxi A. Fe B. H2 C. Cu D. Ag Câu 2: Ngâm bột Fe vào dung dịch CuSO 4 sau một thờ gian lọc ,sấy khô chất rắn đem cân thấy khối lượng chất rắn: A. nặng hơn khối lượng Fe ban đầu C. bằng khối lượng Fe ban đầu B. nhẹ hơn khối lượng Fe ban đầu D. gấp hai lần khối lượng Fe ban đầu Câu 3: Công thức cấu tạo của axit axetic là A. C2H6O B. CH3–COOH C. C 4H10 D. CH3–O–CH3 Câu 4: Trong các chất sau chất nào tác dụng với Natri: A. CH3–CH3 B. CH3–CH2–COOH C. C6H6 D. CH3–O–CH3. Câu 5: Trong 200 ml dung dịch rượu 450 chứa số ml rượu etylic nguyên chất là: A. 100ml B. 150ml C. 90ml D. 200ml Câu 6: Axit axetic không phản ứng được với: A. NaOH B. Na2CO3 C. Na D. Cu Câu7: Dãy nào gồm các chất là hiđrocacbon ? A. C2H4; CH4; C2H5Cl B. C 3H6; C4H10; C2H4 C. C2H4; CH4; C3H7Cl D. C 3H6; C2H5Cl; C3H7Cl Câu 8 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH3NO2; CH4; C2H5Cl B. C 3H6; C4H10; CH3NO2 C. C2H5OH; CH4; C3H7Cl D. C 2H5OH; C6H12O6; C12H22O11 Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm? A. CH4, C2H4 B. C 2H4, C2H2 C. C2H6, C2H4 D. C2H6, C2H2 Câu 10: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na? A. C2H5OH, CH3COOH B. C 2H5OH, C6H6
- C. C6H6, CH3COOH D. C 2H6 , CH3COOH Câu 11: Rượu etylic KHÔNG có ứng dụng nào: A. Sản xuất đồ uống có cồn B. Sát khuẩn C. Sản xuất axit axetic D. Sản xuất xà phòng Câu 12: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. Na2CO3 và dung dịch CH3COOH B. CH3COOH và dung dịch C2H5OH C. NaCl và dung dịch CH3COOH D. dung dịch AgNO3 / NH3 và dung dịch C6H12O6 II. Tự luận: (7 đ): Câu 1(2đ): Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học: rượu etylic, axit axetic, đường glucozo Câu 2(2đ): Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi biến hóa sau: (Ghi rõ điều kiện – nếu có). (1) (2) (3) (4) 2 4 2 5 3 3 2 5 3 Câu 3(3 đ): Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic bởi oxi dư thu được khí cacbonđioxit và hơi nước. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng khí cacbonđioxit và khối lượng hơi nước tạo thành? c. Tính khối lượng glucozo cần dùng để điều chế được lượng rượu etylic trên, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2022-2023 Môn: Hóa học khối 9 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D B A C B D A B A C D án II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu Đáp án Điểm
- Câu 1 - Trích ở mỗi chất lỏng một ít hóa chất đựng vào 3 ống nghiệm làm mẫu thử: - Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử: 0,25 điểm +Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là CH3COOH 0,25 điểm +2 mẫu không làm đổi màu quỳ tím C2H5OH ,glucozo 0,25điểm - Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào 2 mẫu thử còn lại: 0,25 điểm +Mẫu phản ứng tạo kết tủa bạc glucozo 0,25 điểm Phương trình phản ứng: C6H12O6 + Ag2O 2Ag + C6H12O7 0,5 điểm + Mẫu không phản ứng là C2H5OH 0,25 điểm Menruou Câu2 1. C6H12O6 (dd) 30 320 C 2C2H5OH(dd)+2CO2 (k) 0,5 điểm Mengiam 0,5 điểm 2. C2H5OH(dd)+ O2((k) 25 300 C CH3COOH(dd) + H2O(l) 0 0,5 điểm H2SO4dac,t 3. C2H5OH(l)+CH3COOH (l ) CH3COOC2H5(l)+ H2O(l) 0,5 điểm t0 4. CH3COOC2 H5 NaOH CH3COONa C2 H5OH Câu 3 a, Phương trình hóa học: t 0 0.5 điểm C 2 H 6 O 3 O 2 2 C O 2 3 H 2 O m 9, 2 b) Số mol rượu etylic là: n 0, 2(m ol ) 0,25 điểm C 2 H 6 O M 46 t 0 C 2 H 6 O 3 O 2 2 C O 2 3 H 2 O Theo phản ứng: 1 mol 2 mol 3 mol 0,25 điểm Theo đề cho: 0,2 mol 0,4 mol 0,6 m - Khối lượng CO2 thu được là : m n M 0, 4 44 17, 6( gam ) C O 2 C O 2 C O 2 0,5 điiểm - Khối lượng H2O thu được là : 0,5 điểm m n M 0, 6 1 8 1 0, 8( g a m ) H 2 O H 2 O H 2 O c.C6H12O6 -> 2CO2 + 2C2H5OH 0.25 Mol glucozo = 0.1 mol 0.25 Khối lượng glucozo = 18 g Vì H = 80% Khối lượng glucozo cần dùng là : 18 : 0.8 = 22.5 0.5 g
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học: 2022-2023 Môn: Hóa học lớp 9 ĐỀ SỐ 2 Cho nguyên tử khối: C = 12, H = 1 , O = 16 I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng: Câu 1: Đốt dây sắt trong khí clo thu được sản phẩm là: A. FeClB. Fe 2Cl3 C. FeCl 2 D. FeCl3 Câu 2: Ngâm Dây Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lọc ,sấy khô chất rắn đem cân thấy khối lượng chất rắn: A. Nhẹ hơn khối lượng Fe ban đầu C. bằng khối lượng Fe ban đầu B. Nặng hơn khối lượng Fe ban đầu D. gấp hai lần khối lượng Fe ban đầu Câu 3: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. C2H4O2 B. CH 3–CH2 -OH C. C 4H10 D. CH3–O–CH3 Câu 4: Trong các chất sau chất nào tác dụng với Natri: A. CH3–CH3 B. CH 3–CH2 -OH C. CH4 D. CH3–O–CH3. Câu 5: Trong 400 ml dung dịch rượu 450 chứa số ml rượu etylic nguyên chất là: A. 200mlB. 300ml C. 180ml D. 150ml Câu 6: Axit axetic không phản ứng được với: A. NaOH B. CH 3–CH2 -OH C. K D. NaCl Câu7: Dãy nào gồm các chất tác dụng với axit axetic là ? A. C2H4; Cu, Mg(OH)2 B. Na, MgO, Na 2CO3 C. NaCl, ZnO, C2H5OH D. NaOH, Cu, C 2H5OH Câu 8 : Dãy nào gồm các chất tác dụng với rượu etylic? A. CuO, NaOH, Br2 B. Al, Mg; NaNO 2 C. CH4; Ca, KOH, HCl D. CH 3 COOH; K, O2 Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm? A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. CH3–CH2 -OH Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit được sản phẩm là A. glucozoB. C 2H5OH C. CH 3COOHD. CH 4 Câu 11: Chất béo có công thức: A. RCOOH B. C3H5(OH)3 C. C 2H4O2 D. (RCOO) 3C3H5 Câu 12: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau tạo khí? A. CuO và dung dịch CH3COOH B. CH3COOH và dung dịch C2H5OH C. Na2CO3 và dung dịch CH3COOH
- D. dung dịch AgNO3 / NH3 và dung dịch C6H12O6 II. Tự luận: (7 đ): Câu 1(2đ): Nhận biết các khí không màu sau bằng phương pháp hoá học: CH4, C2H2, CO2 Câu 2(2đ): Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi biến hóa sau: (Ghi rõ điều kiện – nếu có). (C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH CH3COOC2H5 CH3COONa Câu 3(3 đ): Đốt cháy hoàn toàn 4.6 gam rượu etylic bởi oxi dư thu được khí cacbonđioxit và hơi nước. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng khí cacbonđioxit và khối lượng hơi nước tạo thành? c. Tính khối lượng glucozo cần dùng để điều chế được lượng rượu etylic trên, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75% PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2022-2023 Môn: Hóa học khối 9 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B A C B D A B A C D II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Dẫn từng khí qua dung dịch nước vôi trong 0,25 Khí nào làm nước vôi trong vẩn đục -> đó là khí CO2 0,25 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,5 2 khí còn lại là CH4 , C2H4 0,25 - Dẫn hai khí còn lại qua dung dịch nước brom, khí ào làm nước brom nhạt màu -> là khí etilen 0,5 C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,25 - Khí còn lại là metan 0,5 1. (C6H10O5)n+ H2O C6H12O6 0,5 Menruou Câu2 2. C6H12O6 (dd) 30 320 C 2C2H5OH(dd)+2CO2 (k) 0,5 0 H2SO4dac,t 3. C2H5OH(l)+CH3COOH (l ) CH3COOC2H5(l)+ H2O(l) 0,5 4. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH Câu 3 a, Phương trình hóa học: 0.5
- t 0 C H O 3 O 2 C O 3 H O 2 6 2 2 2 0,25 b) Số mol rượu etylic là: 0.1 mol t 0 C 2 H 6 O 3 O 2 2 C O 2 3 H 2 O 0,25 Theo phản ứng: 1 mol 2 mol 3 mol Theo đề cho: 0,1 mol 0,2 mol 0,3 m - Khối lượng CO thu được là : 2 0,5 0.2 * 44 = 8.8 g 0,5 - Khối lượng H2O thu được là : 0.3 * 18 = 5.4 g 0.25 c.C6H12O6 -> 2CO2 + 2C2H5OH 0.25 Mol glucozo = 0.05 mol Khối lượng glucozo = 9 g 0.5 Vì H = 80% Khối lượng glucozo cần dùng là : 9 : 0.75 = 12 g