Giáo án Môn Toán Lớp 8 - Tuần 4 năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Mai
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn Toán Lớp 8 - Tuần 4 năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_mon_dai_so_lop_8_bai_luyen_tap_chung_bai_14_phep_nha.pdf
Nội dung text: Giáo án Môn Toán Lớp 8 - Tuần 4 năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Mai
- Trường: THCS Liên Giang Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Mai Tổ: Khoa học tự nhiên Ngày soạn: 17/9/2023 Ngày dạy: 27/9/2023 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết số 2) Môn đại 8 I.MỤC TIÊU II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY 1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (7 phút) a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức cần nhớ về các khái niệm hạng tử có bậc cao nhất, hệ số tự do, bậc của đa thức. b) Nội dung: Tổ chức trò chơi học tập “ Ai nhanh hơn” .Tổng hợp kiến thức cần nhớ về đơn thức, đa thức. c) Sản phẩm: Trò chơi học tập “ Ai nhanh hơn” d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bước 1. GV giao nhiệm vụ Trò chơi học tập “Ai cho HS nhanh hơn” Cho đa thức: - GV tổ chức cho HS tham gia Bước 2. HS thực hiện A x5 y 9 x 4 z 3 x 2 1 trò chơi: “Ai nhanh hơn”: nhiệm vụ - GV hướng dẫn HS luật của trò chơi: GV nêu câu hỏi, HS giơ - HS theo dõi, suy nghĩ câu 1. Hạng tử có bậc cao tay nhanh nhất để giành quyền hỏi của GV. nhất là: trả lời. HS trả lời đúng thì được A. x5 y phần thưởng là điểm. HS trả lời Bước 3. HS báo cáo kết B.9x4 z sai cơ hội cho những HS còn quả 2 lại. - HS trả lời. C. 3x GV chốt kiến thức sau mỗi câu D. 1 trả lời của HS. 2. Hệ số tự do của A là: Bước 4. Kết luận, nhận định: Kết thúc trò chơi, GV tổng hợp A.9 kiến thức cần nhớ cho HS. B.3 C. 1 D. 1
- 3. Bậc của đa thức A là: A.5 B.6 C. 4 D. 0 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút) a) Mục tiêu: Học sinh vận dụng cách cộng, trừ hai đa thức, xác định hệ số tự do, bậc của đa thức vào thực hiện các bài tập. b) Nội dung: Làm các bài tập từ 1.20, 1.21 SGK trang 18 c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1.20, 1.21 SGK trang 18. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động Hoạt động của giáo viên của học sinh Nội dung *Giao nhiệm vụ 1 Bài 1.20/SGK: Bài 1.20 (SGK/T18) Thu gọn đa thức P : HS nhận P 5 x4 3 xy 3 2 xy 3. xy 3 2 y 4 7 xy 2 2 Bước 1. GV giao nhiệm vụ nhiệm vụ cho HS 2xy3 4 3 3 4 2 2 - GV cho HS thực hiện bài Bước 2. HS P 5 x ( 3 x y x y ) 2 y 7 x y 1.20 (SGK/T18). thực hiện (2xy3. 2 xy 3 ) nhiệm vụ 4 3 2 2 4 Tìm bậc của mỗi đa thức sau P 5 x 4 x y 7 x y 2 y rồi tính giá trị của chúng tại - HS thực Tất cả các hạng tử của P đều là đơn thức x 1 và y 2 hiện cá nhân bậc bốn. để hoàn Vậy P là đa thức bậc bốn. P 5 x4 3 x 3 y 2 xy 3. x 3 y thành nhiệm Thay x 1 và y 2 vào đa thức P ta vụ được 2y4 7 x 2 y 2 2 xy 3 được: giao. P 5.14 4.1 3 .( 2) 7.1 2 .( 2) 2 2.( 2) 4 Q x3 x 2 y xy 2 x 2 y P 5 8 28 32 17 2 3 3. HS Thu gọn đa thức Q : xy x Bước báo cáo kết Q x3 xyxy 2 2 xyxy 2 2 x 3 - GV hướng dẫn: Phải thu quả Q x3 x 3 xyxyxy 2 2 2 xy 2 gọn đa thức P và Q trước - 2 HS lên khi tìm bậc? bảng trình Q ()()() x3 x 3 xyxy 2 2 xy 2 xy 2 bày bài. - Nêu các bước tính giá trị Q 0 của một biểu thức. - Lớp theo dõi, đối Vậy Q là đa thức 0 nên nó không có bậc
- - GV hướng dẫn học sinh chiếu, nhận Tại x 1 và y 2 thì Q có giá tri là 0 thay giá trị biến vào đa thức xét. đã thu gọn. Bước 4. Kết luận, nhận định: GV nhận xét, kiểm tra, đánh giá và chuẩn hóa bài giải. *Giao nhiệm vụ 2 Bài 1.21/ SGK: Bước 1. GV giao nhiệm vụ Bước 2. HS Bài giải: cho HS thực hiện NHÓM 1-2 nhiệm vụ CAB - GV trình bài 1.21 chiếu tập (7xyz2 5 xy 2 z 3 x 2 yz xyz 1) (SGK/T18) - HS làm 2 2 2 việc theo (7x yz 5 xy z 3 xyz 2) Cho hai đa thức: nhóm để 7xyz2 5 xy 2 z 3 x 2 yz xyz 1 hoàn thành A 7 xyz2 5 xy 2 z 3 x 2 yz 2 2 2 nhiệm vụ 7x yz 5 xy z 3 xyz 2 xyz 1 trên bảng (7xyz2 3 xyz 2 ) ( 5 xy 2 z 5 xy 2 z ) nhóm. 2 2 (3x yz 7 x yz ) xyz (1 2) 2 2 B 7 x2 yz 5 xy 2 z 3 xyz 2 2 - GV quan 4xyz 4 x yz xyz 3 sát, hỗ trợ NHÓM 3-4 a) Tìm đa thức C sao cho HS (nếu EAB ACB cần). (7xyz2 5 xy 2 z 3 x 2 yz xyz 1) b) Tìm đa thức D sao cho Bước 3. HS (7x2 yz 5 xy 2 z 3 xyz 2 2) báo cáo 2 2 2 ADB kết 7xyz 5 xy z 3 x yz xyz 1 quả c) Tìm đa thức E sao cho 7x2 yz 5 xy 2 z 3 xyz 2 2 EAB - Đại diện 2 2 2 2 (7xyz 3 xyz ) ( 5 xy z 5 xy z ) các nhóm - Hãy giải bài toán theo trình bày kết (3x2 yz 7 x 2 yz ) xyz (1 2) nhóm: (thực hiện trong 5 2 2 2 quả. 10xyz 10 xy z 10 x yz xyz 1 phút) - Các nhóm b) D B A (A B) + Nhóm 1 và 2: Tính theo dõi, đối 2 2 CAB chiếu, phản (4xyz 4 x yz xyz 3) 2 2 + Nhóm 3 và 4: Tính biện. 4xyz 4 x yz xyz 3 EAB - HS đứng GV hướng dẫn gợi ý để học tại chỗ trả câu b, HS sinh tìm ra ngay kết quả ý b lời
- là DBA nhanh không cần khác nhận tính. xét. Bước 4. Kết luận, nhận định: GV nhận xét, kiểm tra, đánh giá quá trình hoạt động và kết quả của các nhóm và chuẩn hóa bài giải. Yêu cầu HS thực hiện cá nhân tính các phép tính vào vở ghi. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (15 phút) a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về cộng trừ đa thức để giải quyết bài tập 1.23/sgk/ trang 18 b) Nội dung: - HS giải quyết bài toán 1.23/sgk/trang 18 c) Sản phẩm: - Lời giải bài toán 1.23/sgk/trang 18 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Hoạt động của giáo viên Nội dung học sinh Bài 1.23 (SGK/T18) Bài 1.23/SGK/trang 18: Bước 2. HS Bài giải Bước 1. GV giao nhiệm thực hiện MNP cho HS vụ nhiệm vụ (3x3 4 x 2 y 3 x y ) (5 xy 3 x 2) 3 2 - GV cho HS thực hiện bài - HS thực hiện (3x 2 x y 7 x 1) 1.23 (SGK/T18). ( có thể cá nhân để hoàn 3x3 4 x 2 y 3 x y 5 xy 3 x chia theo dãy để thực hiện thành nhiệm vụ 3 2 nhiệm vụ) được giao. 2 3x 2 x y 7 x 1 (3x3 3 x 3 ) ( 4 x 2 y 2 x 2 y ) Cho ba đa thức Bước 3. HS báo (3x 3 x 7 x ) y 5 xy (2 1) 3 2 cáo kết quả M 3 x 4 x y 3 x y 2 6x y 7 x y 5 xy 3 N 5 xy 3 x 2 - 2 HS lên bảng MNP 3 2 P 3 x 2 x y 7 x 1 trình bày bài. 3 2 (3x 4 x y 3 x y ) (5 xy 3 x 2) Tính MNP và - Lớp theo dõi, (3x3 2 x 2 y 7 x 1) MNP đối chiếu, nhận 3 2 xét. 3x 4 x y 3 x y 5 xy Bước 4. Kết luận, nhận 3x 2 3 x3 2 x 2 y 7 x 1 GV xét, 3 3 2 2 định: nhận kiểm (3x 3 x ) ( 4 x y 2 x y ) tra, đánh giá và chuẩn hóa bài toán. (3x 3 x 7 x ) y 5 xy ( 2 1)
- 6x2 y x y 5 xy 1 Hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút) - Ôn tập, ghi nhớ cách tính giá trị của biểu thức đại số, về cộng, trừ hai đa thức, thu gọn và sắp xếp đa thức. - Xem lại các ví dụ, bài tập đã làm. - Bài tập về nhà: Cho ba đa thức M 3 x3 4 x 2 y 3 x y N 5 xy 3 x 2 P 3 x3 2 x 2 y 7 x 1 Tính M + N + P và MNP Và một số bài tập trong SBT. - Xem trước Bài 4: Phép nhân đa thức. Ngày soạn: 17/9/2023 Ngày dạy: 27/9/2023 TIẾT 7. BÀI 4: PHÉP NHÂN ĐA THỨC (Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Nhận biết được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức. - Biết được phép nhân đơn thức với đa thức cũng có các tính chất giao hoán. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập GV yêu cầu tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: HS nhận biết được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức. HS phát biểu được quy tắc nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức. - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: + Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức. + Thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức phối hợp với phép cộng và trừ đa thức. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập được giao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: MỞ ĐẦU/ KHỞI ĐỘNG (3 phút) a) Mục tiêu: Đưa ra bài toán để HS cần tìm hiểu phép nhân đa thức. b) Nội dung: GV đưa ra bài toán, HS chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm: Có động cơ muốn giải được bài toán đặt ra thì học sinh tìm hiểu về phép nhân đa thức. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung * Giao nhiệm vụ - Bài toán: Một hình chữ nhật có chiều dài M x 3 y 2 , chiều rộng N x y . Tính diện tích hình chữ nhật đó? - HS nhận nhiệm vụ. *Thực hiện nhiệm vụ - Giáo viên hướng dẫn HS thực - HS thực hiện nhiệm vụ hiện: được giao +) Công thức tính diện tích +) Diện tích hình chữ nhật hình chữ nhật? bằng chiều dài nhân chiều rộng. +) Thay chiều dài +) M x 3 y 2 , chiều rộng M. N x 3 y 2 . x y N x y ta được phép tính diện tích hình chữ nhật là? *Kết luận, nhận định: GV gợi động cơ vào bài mới: Để tính được diện tích ta phải thực hiện phép nhân 2 đa thức M và N . Phép nhân đó thực
- hiện như thế nào và kết quả là bao nhiêu thì ngày hôm nay cô và các em cùng học Bài 4. Phép nhân đa thức. 2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (28 phút) a) Mục tiêu: + Học sinh hiểu, nhớ được quy tắc nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức. + Thực hiện được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức. b) Nội dung: Kiến thức phép nhân hai đơn thức. c) Sản phẩm: + Phát biều được quy tắc nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức. + Thực hiện được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức. + Lời giải các bài tập ví dụ 1, Luyện tập 1 SGK/19; HĐ1, HĐ2, ví dụ 2 SGK/20. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động 2.1: Nhân hai đơn thức Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên Nội dung *Giao nhiệm vụ 1 1. Nhân đơn thức với đa - Bài tập: Nhân hai đơn - HS nhận nhiệm vụ. thức 2 1 a) Nhân hai thức 8x yz và xy đơn thức 4 - Nêu quy tắc nhân hai Quy tắc: Muốn nhân hai đơn đơn thức? - HS thực hiện nhiệm vụ thức, ta nhân hai hệ số với *Thực hiện nhiệm vụ + Đơn thức 8x2 yz có hệ số là nhau và nhân hai phần biến 1 8 , phần biến là x2 yz . Đơn với nhau. - GV Hướng dẫn HS 1 1 thức xy có hệ số là , thực hiện: 4 4 + Xác và định hệ số phần biến là xy . phần biến của hai đơn 1 thức trên? + Hệ số 8. 4 Phần biến x2 yz . xy + Tích thu được là một đơn thức
- + Thu gọn 2x3 y 2 z + Để nhân hai đơn thức này ta lấy hệ số nhân với nhau và phần biến nhân với nhau. Nhân hệ số? Nhân phần biến? Tích thu được có là đơn thức không? Thu gọn đơn thức? + Muốn nhân hai đơn thức, ta 2 1 nhân hai hệ số với nhau và 8x yz . xy 4 nhân hai phần biến với nhau. 1 2 - HS theo dõi, trả lời các câu 8. . x yz xy 4 hỏi 2 .x3 y 2 z 2x3 y 2 z - Từ bài tập trên một em nêu cho cô quy tắc nhân hai đơn thức? *Báo cáo kết quả - GV vừa hướng dẫn vừa đặt câu hỏi và gọi HS trả lời *Đánh giá kết quả - GV nhận xét câu trả lời của HS - Cho HS ghi quy tắc vào vở - Chuyển sang Ví dụ 1 *Giao nhiệm vụ 2 - Ví dụ 1: Thực hiện - HS nhận nhiệm vụ. phép nhân 1 3 2 xy . 9 x yz 3 - HS thực hiện nhiệm vụ *Thực hiện nhiệm vụ
- - GV hướng dẫn một 1 3 2 xy . 9 x yz HS làm trên bảng 3 - Các HS còn lại lắng 1 3 2 .9. xy x yz nghe, quan sát bài làm 3 của bạn 3x3 y 4 z - HS trình bày bài làm trên bảng *Báo cáo kết quả - GV gọi một HS làm trên bảng *Đánh giá kết quả - GV nhận xét bài làm của HS *Giao nhiệm vụ 3 Bài giải Luyện tập 1. Nhân hai - HS nhận nhiệm vụ. Luyện tập 1 đơn thức: a) 3x2 .2 x 3 3.2. x 2 . x 3 6 x 5 a) 3x2 và 2x3 b) b) xy và 4z3 xy.4 z3 1 .4. xy . z 3 4 xyz 3 c) 6xy3 và 0,5x2 c) *Thực hiện nhiệm vụ 6xy3 . 0,5 x 2 6. 0,5 . xy 3 . x 2 - HS thực hiện nhiệm vụ - GV yêu cầu HS làm 3x3 y 3 - Các cặp đôi làm bài, trao đổi bài theo cặp đôi (2 em cách làm trên 1 bàn) để thống nhất - GV quan sát, hướng dẫn những cặp đôi chưa - HS báo các kết quả làm được bài - 3 em đại diện lên bảng trình *Báo cáo kết quả bày bài làm - GV gọi đại diện 3 em a) 3x2 .2 x 3 3.2. x 2 . x 3 6 x 5 lên bảng trình bày bài làm b) xy.4 z3 1 .4. xy . z 3 4 xyz 3
- c) 6xy3 . 0,5 x 2 6. 0,5 . xy 3 . x 2 *Đánh giá kết quả 3x3 y 3 - GV gọi các cặp đôi - HS Nhận xét, đánh giá bài khác nhận xét bài làm làm của bạn của bạn - GV nhận xét, rút kinh nghiệm chung Hoạt động 2.2: Nhân đơn thức với đa thức *Giao nhiệm vụ 1 b) Nhân đơn thức với đa HĐ1: Thực hiện phép - HS nhận nhiệm vụ. thức nhân Bài giải 5x2 . 3 x 2 x 4 HĐ1: - HS thực hiện nhiệm vụ 2 2 *Thực hiện nhiệm vụ 5x . 3 x x 4 5x2 . 3 x 2 x 4 1 5x2 . 3 x 2 5 x 2 . x 2 2 2 - GV Hướng dẫn HS 2 5x . 3 x 5 x . x 5x . 4 thực hiện 2 5x . 4 15x4 5 x 3 20 x 2 + Nhân đơn thức với 15x4 5 x 3 20 x 2 từng hạng tử của đa + nhân 1 1 thức Muốn đơn thức với ta nhân + HS nhớ, nhắc lại quy đa thức, đơn thức với tắc nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi các tích nhau đa thức có 1 biến cộng với - HS báo cáo *Báo cáo kết quả kết quả - HS câu - GV gọi HS trả lời các trả lời hỏi câu hỏi *Đánh giá kết quả - GV nhận xét câu trả lời của HS - Tương tự như phép nhân đơn thức với đa thức có 1 biến, thực hiện HĐ2