Giáo án Sinh Học Lớp 9 - Ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì I - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Kim Ngân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh Học Lớp 9 - Ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì I - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Kim Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_9_ma_tran_va_ban_dac_ta_de_kiem_tra_cuo.pdf
Nội dung text: Giáo án Sinh Học Lớp 9 - Ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì I - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I SINH 9 I. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I SINH HỌC 9 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (Hết tuần học thứ 18)- khi kết thúc bài Ôn tập phần di truyền và biến dị. 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: 8 câu nhận biết, 6 câu thông hiểu; 4 câu vận dụng; 2 câu vận dụng cao- mỗi câu 0,25 điểm); - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm). - Nội dung nửa đầu kì I: 25% (2,5điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5điểm) 5. Chi tiết khung ma trận: Năm học: 2022- 2023 1 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 MỨC ĐỘ Tổng số ý/ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Các thí nghiệm của MenĐen (6 tiết) 1 1 1 3 0,75 2. NST (7 tiết) 1 1 1 1 2 1,0 3. ADN và gen (7 tiết) 1 1 1 3 0,75 4. Biến dị (7 tiết) 2 3 1 1 1 1 3 6 4,0 5. Di truyền học người (3 tiết) 1 1 1 1 1 3 2,25 6. Ứng dụng di truyền học (2 tiết) 1 1 1 1 1 3 1,25 Số câu/ý 2 8 1 6 2 4 1 2 6 20 26 Điểm số 2,0 2,0 1,5 1,5 1,0 1,0 0,5 0,5 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm Năm học: 2022- 2023 2 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 6. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Các thí nghiệm của MenĐen (6 tiết) Menđen và di Nhận biết 1 truyền học - Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của di truyền học - Nêu được các kí hiệu dùng trong nghiên cứu di truyền học: P, ×, F1, F, - Nhớ được Menđen là người đặt nền móng cho di truyền học. - Tái hiện và nêu được các khái niệm: tính trạng, cặp tính trạng tương 1 C1 phản, kiểu hình, kiểu gen, gen, cặp gen, . - Nhận ra được cặp tính trạng tương phản, cặp nhân tố di truyền thông qua các ví dụ cụ thể. Lai một cặp Vận dụng 1 tính trạng Áp dụng được quy luật phân li để xác định kiểu gen, kiểu hình trong các 1 C2 phép lai. Vận dụng cao Vận dụng quy luật phân li vàò giải quyết các vấn đề thực tiễn. Lai hai cặp tính Nhận biết trạng tính trạng Nêu được khái niệm biến dị tổ hợp, nguyên nhân phát sinh biến dị tổ hợp và nêu được ý nghĩa của biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hoá. Thông hiểu 1 - Phân biệt được: kiểu gen đồng hợp với kiểu gen dị hợp; cơ thể thuần 1 C3 chủng với cơ thể không thuẩn chủng. - Xác định được kiểu gen của cơ thể dựa vào kiểu hình và trạng thái trội lặn của gen Năm học: 2022- 2023 3 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 - Tìm được các loại giao tử khi biết kiểu gen của cơ thể. - Phân biệt được phép lai phân tích với phép lai khác dòng. - Xác định được bản chất của quy luật phân li và phân li độc lập. - Viết các sơ đồ lai một hay hai cặp tính trạng. Vận dụng - Giải thích được nguyên nhân phát sinh biến dị tổ hợp và nêu được ý nghĩa của biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hoá. - Áp dụng được quy luật phân li và phân li độc lập để xác định kiểu gen, kiểu hình trong các phép lai. 2. NST (7 tiết) NST Nhận biết 1 - Tái hiện được bộ NST đơn bội và bộ NST lưỡng bội, nhận ra được tính đặc trưng của bộ NST của mỗi loài về : Số lượng, hình dạng, cấu trúc - Nhận ra được đặc điểm của 2 NST trong cặp NST tương đồng. - Mô tả được cấu trúc hiển vi của nhiễm sắc thể và nêu được chức năng 1 C4 của nhiễm sắc thể . Nguyên phân- Nhận biết Giảm phân - Nhận biết được nơi diễn ra các kì của nguyên phân và giảm phân. - Nhận ra các sự kiện chính trong mỗi kì của nguyên phân và giảm phân. - Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Thông Hiểu 1 So sánh, phân biệt được nguyên phân và giảm phân 1 C5 Vận dụng Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải thích được một số hiện tượng thực tiễn. Phát sinh giao Vận dụng 1 Năm học: 2022- 2023 4 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 tử và thụ tinh cao Vận dụng kiến thức tổng hợp để xác định và kí hiệu được các giao tử, hợp 1 C21 tử trong tế bào, cơ thể. 3. ADN và gen (7 tiết) ADN. Nhận biết 1 ADN và bản 1 C6 - Nhận ra được thành phần hóa học, tính đặc thù và đa dạng của ADN. chất của gen - Mô tả được cấu trúc không gian của ADN và nhận ra nguyên tắc bổ sung của các cặp nuclêôtit. - Nêu được cơ chế tự sao của ADN diễn ra theo nguyên tắc: bổ sung, bán bảo toàn - Nêu được chức năng của gen Thông hiểu - Mô tả được quá trình nhân đôi ADN - Hiểu được hệ quả của nguyên tắc bổ sung. Vận dụng 1 Vận dụng được nguyên tăc bổ sung để xác định trình tự nucleotit trong 1 C7 phân tử ADN Vận dụng cao Xác định được tính L/ N/ số Nu từng loại của ADN Mối quan hệ Thông hiểu 1 giữa gen và - Phân biệt được sự khác nhau cơ bản của ARN và ADN về kích thước, 1 C8 ARN khối lượng, thành phần hoá học . - Mô tả được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen. 4. Biến dị (7 tiết) Đột biến gen Nhận biết 1 - Nêu được khái niệm biến dị, các dạng biến dị 1 C9 Năm học: 2022- 2023 5 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 - Kể được các dạng đột biến gen - Trình bày được tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vật và con người. Thông hiểu - Phát biểu và hiểu được khái niệm đột biến gen - Giải thích được tính chất của đột biến gen Vận dụng 1 - Áp dụng các dạng đột biến gen tính toán làm bài tập. 1 C24a - Lấy được ví dụ về đột biến gen trong thực tế hoặc do con người tạo ra Đột biến cấu Nhận biết 1 trúc, số lượng - Nêu được khái niệm đột biến NST 1 C10 NST - Kể được các dạng đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể (thể dị bội, thể đa bội) - Nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện đột biến nhiễm sắc thể - Nêu được vai trò của đột biến cấu trúc NST. - Nêu được hậu quả của biến đổi số lượng ở từng cặp NST. Thông hiểu - Trình bày được cơ chế hình thành thể (2n + 1) và thể (2n - 1). 1 - Trình bày được những biến đổi số lượng thường thấy ở một cặp NST. 1 C12 Vận dụng 1 - Áp dụng các dạng đột biến NST tính toán làm bài tập. - Lấy được ví dụ về đột biến NST trong thực tế hoặc do con người tạo ra 1 C13 Vận dụng cao - Nhận biết được hiện tượng đa bội hoá và thể đa bội - Nhận biết được một số dạng đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt được sự sai khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt, phấn giữa thể Năm học: 2022- 2023 6 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 lưỡng bội và thể đa bội trên tranh và ảnh. - Nhận biết được hiện tượng mất đoạn và chuyển đoạn NST trên tranh ảnh chụp hiển vi (hoặc tiêu bản hiển vi). Thường biến Nhận biết 2 1 - Định nghĩa được thường biến và mức phản ứng 1 1 C22 a C11 - Phân biệt thường biến và đột biến về các phương diện: Khái niệm, Khả 1 C22 b năng di truyền, Sự biểu hiện trên kiểu hình,Ý nghĩa. - Nêu được ý nghĩa của thường biến - Nêu được mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình và ngoại cảnh Thông hiểu - Lấy và phân tích được ví dụ thường biến trong trồng trọt và chăn nuôi - Lấy được ví dụ minh hoạ: Tính trạng chất lượng phụ thuộc nhiều ở kiểu gen, tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình và ngoại cảnh trong thực tế - Nêu được ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng và mức phản ứng của chúng để ứng dụng trong nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng. Vận dụng 1 cao - Phân biệt được 2 loại biến dị: Biến dị di truyền và thường biến. 1 C14 - Viết được sơ đồ các loại biến dị. 5. Di truyền học người (3 tiết) Phương pháp Nhận biết 1 nghiên cứu di - Nêu được hai khó khăn khi nghiên cứu di truyền học người. truyền người - Nêu được các phương pháp nghiên cứu di truyền người 1 C15 - Nêu được Phương pháp nghiên cứu phả hệ sử dụng để phân tích sự di Năm học: 2022- 2023 7 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 truyền một vài tính trạng ở người. - Nêu được phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh và ý nghĩa. Thông hiểu 1 - Biêt sử dụng được phương pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích sự di truyền 1 vài tính trạng hay đột biến ở người. - Phân biệt được 2 trường hợp: sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng. 1 C23 - Hiểu được ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di truyền từ đó giải thích được 1 số trường hợp thường gặp. Bệnh và tật di Nhận biết truyền người - Nêu được khái niệm về bệnh và tật di truyền ở người - Học sinh nhận biết được bệnh Đao và bệnh Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái. - Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tay. - Trình bày được các nguyên nhân của các tật bệnh di truyền. Thông hiểu 1 - Phân biệt được tật và bệnh di truyền - Giải thích được thế nào là tật, bệnh di truyền 1 C16 - Dựa vào ảnh hoặc học liệu điện tử kể tên được 1 số tật bệnh di truyền người Vận dụng - Đề xuất được 1 số biện pháp hạn chế phát sinh tật bệnh di truyền. Vận dụng cao - Tìm hiểu được 1 số tật bệnh di truyền ở địa phương Di truyền học Nhận biết với con người - Học sinh hiểu được di truyền học tư vấn là gì và nội dung của lĩnh vực này. - Nêu được vai trò của di truyền học với hôn nhân Năm học: 2022- 2023 8 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 - Nêu được ý nghĩa của việc cấm kết hôn gần huyết thống Thông hiểu - Giải thích được cơ sở di truyền học của việc cấm những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời kết hôn với nhau. - Trình bày được quan điểm về việc lựa chọn giới tính trong sinh sản người - Hiểu được tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35 và tác hại của ô nhiễm môi trường đối với cơ sở vật chất của tính di truyền của con người. Vận dụng 1 cao - Hiểu được đặc điểm di truyền của 1 số bệnh di truyền để đưa lời khuyên 1 C17 - Tìm hiểu được tuổi kết hôn ở địa phương 6. Ứng dụng di truyền học (2 tiết) Công nghệ tế Nhận biết bào, công nghệ - Khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học. gen - Trình bày được những ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn giống. Thông hiểu 1 - Hiểu được công nghệ tế bào là gì? - Hiểu được kĩ thuật là gì? 1 C18 Vận dụng 1 - Nêu và lấy được ví dụ các ứng dụng của công nghệ tế bào, công nghệ 1 C19 gen trong sinh học hiện đại và trong sản xuất và đời sống. Thoái hoá do tự Nhận biết 1 thụ phấn và do - Học sinh hiểu và định nghĩa được hiện tượng thoái hoá giống gia phối gần - Trình bày được nguyên nhân thoái hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây 1 C20 giao phấn và giao phối gần ở động vật. Năm học: 2022- 2023 9 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 - Trình bày được phương pháp tạo dòng thuần ở cây giao phấn(cây ngô ) Vận dụng 1 - Lấy được ví dụ minh hoạ cho vai trò của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật trong chọn giống cây trồng, vật nuôi - Áp dụng kiến thức về tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối 1 C24b gần ở động vật làm các bài tập về thoái hoá giống. Năm học: 2022- 2023 10 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân