Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối Lớp 8 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối Lớp 8 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mon_toan_khoi_lop_8_nam_hoc_2021_2022_truo.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối Lớp 8 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan
- PHÒNG GD – ĐT ĐÔNG HƯNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHỤ LỤC II: NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN TRONG BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ Môn : TOÁN – KHỐI LỚP 8 Tên chủ đề: Chia đa thức cho đơn thức I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề: 1. Phép chia đa thức. 2. Chia đơn thức cho dơn thức. 3. Chia đa thức cho đơn thức. II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: + Học sinh nắm được các quy tắc: Chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đơn thức ; chia đa thức một biến đã sắp xếp. + Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B; đa thức cho đơn thức. + Học sinh cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. + Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. 2. Kĩ năng: + Rèn kĩ năng thực hiện tốt thành thạo các phép chia trên.Kĩ năng vận dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức để xây dựng quy tắc chia đa thức cho đơn thức và chia đa thức 1 biến đã sắp xếp. 3. Thái độ: + Nghiêm túc, yêu thích môn toán, biết hợp tác. HS tích cực hoạt động và nắm vững kiến thức , có thái độ tự học nghiêm túc. 4 Định hướng hình thành và phát triển năng lực • Năng lực chung: + Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp, suy luận + Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. tính độc lập, tự học. • Năng lực đặc thù: +Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, trình bày, tính toán chính xác khoa học. III. Thời lượng dự kiến: 2 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp có sử dụng công cụ hỗ trợ ( Máy chiếu)
- V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì?làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) 1 GV yêu cầu HS đọc nghiên cứu SGK - Hình thức : HS làm việc nhóm. Trả lời sau đó giới thiệu về phép chia hết vấn đáp. trong tập hợp số nguyên và chốt về - Công cụ : Phiếu học tập. Phép chia đa thức phép chia hết của đa thức cho đa thức. - Tiêu chí: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. 2 GV kiểm tra tính chất của lũy thừa. - Hình thức : Hoạt động nhóm. HS hoạt động nhóm làm ?1, ?2 từ đó - Công cụ : Bảng phụ. rút ra quy tắc. Chia đơn thức cho đơn - Tiêu chí: HS nắm được quy tắc về phép thức chia đơn thức cho đơn thức và nhận dạng được phép chia hết và không chia hết. 3 GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân - Hình thức: Hoạt đọng cá nhân sau đến ?1 sau đó cho HS thảo luận nhóm nêu hoạt động nhóm. Chia đa thức cho đơn nhận xét và quy tắc về phép chia đa - Công cụ: Phiếu học tập làm ?1. thức cho đơn thức. thức - Tiêu chí: HS nắm được điều kiện đủ và quy tắc của phép chia đa thức cho đơn thức. Tên chủ đề: Giải bài toán bằng cách lập phương trình I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề: 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn 2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình 3. Một số bài tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức:
- + Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình + H/S biết vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất không quá phức tạp 2. Kĩ năng: + Giúp học sinh có kỹ năng: + Nhận dạng các bài toán có dạng Giải bài toán bằng cách lập phương trình + Vận dụng thành thạo một số dạng toán bậc nhất: Toán chuyển động, toán năng suất, toán quan hệ số, toán phần trăm 3. Thái độ: + Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp.Óc tưởng tượng. + Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực - Năng lực chung: + Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp, suy luận + Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. tính độc lập, tự học. - Năng lực đặc thù: +Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, trình bày, tính toán chính xác khoa học. III. Thời lượng dự kiến: 4 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp có sử dụng công cụ hỗ trợ ( Máy chiếu) V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) 1 GV giới thiệu VD1 - Hình thức : HS quan sát Trả lời HS Hoạt động cá làm ?1 vấn đáp. Biểu diễn một đại lượng GV chốt lại kiến thức. - Công cụ : Phiếu học tập bởi biểu thức chứa ẩn HS hoạt động ?2 - Tiêu chí: HS biết biểu diễn đại GV chốt lại kiến thức lượng này thông qua đại lượng khác 2 GV nêu VD2 - Hình thức : HS quan sát liên hệ HS quan sát và rút ra các bước giải bài toán thực tế trả lời. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình - Công cụ : Phiếu học tập. bằng cách lập phương HS hoạt động cá nhân?3 - Tiêu chí: HS rút ra được các trình GV nêu ví dụ trang 27 SGK bước giải bài toán bằng cách lập HS theo dõi phương trình và vận dụng thực
- STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) HS thực hiện cá nhân ?1 và ?2 hiện các ? PHỤ LỤC III: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 - Căn cứ hướng dẫn tại công văn 4040/BGDĐT- GDTrHngày 16/9/2021 của Bộ Giaó dục và Đào tạo, công văn số 2613/ BGDĐT-GDTrH ngày 23/6/2021 về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2021-2022 - Căn cứ vào Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2021 – 2022 của Phòng GDĐT - Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường THCS Trọng Quan Tổ KHTN xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2021 - 2022 như sau: * Lớp 8 Thống kê số tiết dạy, số bài kiểm tra các loại Số bài kiểm tra Học kỳ Số tiết dạy Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra giữa kỳ Kiểm tra học kỳ Học kỳ I 72 4 1 1 Học kỳ II 68 4 1 1 Cả năm 140 8 2 2 Thống kê số tiết của môn học
- Đại số Hình học KÌ I 40 Tiết : 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 32 Tiết : 14tuần đầu x2 tiết = 28 tiết 4 tuần sau x 3 tiết = 12 tiết 4 tuần sau x 1 tiết = 4 tiết Kì II 30 tiết : 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 38 tiết : 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần sau x 1 tiết = 4 tiết 4tuần sau x3 tiết = 12 tiết Cả năm 70 tiết 70 tiết Thống kê chi tiết theo bài học/chủ đề (nội môn) CÁC CHỦ ĐỀ ĐẠI SỐ (70 tiết) HỌC KÌ I Hướng dẫn thực hiện Tuần STT Tên bài/ Chủ đề Số tiết Yêu cầu cần đạt chuyên Ghi chú môn 1. §1. Nhân đơn thức với đa thức Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 kỹ năng trang 61 1 2. §2. Nhân đa thức với đa thức Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 kỹ năng trang 61 3. Luyện tập Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 kỹ năng trang 61 2 4. §3. Những hằng đẳng thức đáng Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 nhớ. kỹ năng trang 61 5. Luyện tập Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 kỹ năng trang 61 3 6. §4. Những hằng đẳng thức đáng Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 nhớ (tiếp) kỹ năng trang 61 7. §5. Những hằng đẳng thức đáng Dạy học trên lớp Theo chuẩn kiến thức nhớ(tiếp). 1 4 kỹ năng trang 61 (Dạy học trực tuyến)
- 8. Luyện tập Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 kỹ năng trang 61 (Dạy học trực tuyến) 9. §6. Phân tích đa thức thành nhân Dạy học trên lớp Theo chuẩn kiến thức tử bằng phương pháp đặt nhân tử 1 kỹ năng trang 62 chung 5 10. §7. Phân tích đa thức thành nhân Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 tử bằng PP dùng hằng đẳng thức. kỹ năng trang 62 11. §8. Phân tích đa thức thành nhân Dạy học trên lớp Theo chuẩn kiến thức tử bằng PP nhóm các hạng tử. 1 ?1 chuyển kỹ năng trang 62 (Dạy học trực tuyến) lên trước VD 12. Luyện tập 1. VD2- Thay 6 thế ví dụ khác về sử Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 dụng phương kỹ năng trang 62 (Dạy học trực tuyến) pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức 13. §9. Phân tích đa thức thành nhân Dạy học trên lớp Bài 57,58 Theo chuẩn kiến thức tử bằng cách phối hợp nhiều 1 HS tự làm. kỹ năng trang 62 phương pháp. Cả bài và 7 14. Luyện tập Dạy học trên lớp phần LT Theo chuẩn kiến thức 1 ghép thành 1 kỹ năng trang 62 (Dạy học trực tuyến) bài §9.
- 15. Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa Dạy học trên lớp thức cho đơn 1.Phép chia đa thức thức” Theo chuẩn kiến 2.Chia đơn thức cho 1. Phép chia Chủ đề: Chia đa thức cho đơn 2 thức kỹ năng trang đơn thức 8 đa thức thức 63 3.Chia đa thức cho đơn 2. Chia đơn thức thức cho đơn thức 3. Chia đa thức cho đơn thức 16. Kiểm tra giữa kỳ 1 Kiểm tra trên lớp 1 9 (Kiểm tra trực tuyến) 17. §12. Chia đa thức một biến đã Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 sắp xếp kỹ năng trang 63 9+10 18. Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 Luyện tập kỹ năng trang 63 (Dạy học trực tuyến) 19. Ôn tập chương I Dạy học trên lớp Bài 80c,81c (Dạy học trực tuyến) HS tự làm 10 1 Bài 82,83 Tự học có hướng dẫn. 20. §1. Phân thức đại số Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 kỹ năng trang 63+64 11 21. §2. Tính chất cơ bản của phân Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp Bài 6 ko yêu 1 thức kỹ năng trang 63+64 cầu HS làm. 22. §3. Rút gọn phân thức. Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp Bài 10 ko yêu 1 kỹ năng trang 63+64 cầu HS 23. Luyện tập Dạy học trên lớp 12 làm.Cả 2 bài Theo chuẩn kiến thức 1 và phần kỹ năng trang 63+64 (Dạy học trực tuyến) luyện tập
- ghép và cấu trúc thành 1 bài §3 24. §4. Quy đồng mẫu thức của Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp. Bài tập 1 nhiều phân thức. kỹ năng trang 63+64 17,20, yêu 25. Dạy học trên lớp cầu HS tự Luyện tập (Dạy học trực tuyến) làm.Cả bài 13 và phần Theo chuẩn kiến thức 1 luyện tập kỹ năng trang 63+64 ghép và cấu trúc thành 1 bài §4 26. §5.Phép cộng các phân thức đại Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp Bài 23, 27 1 số. kỹ năng trang 65 HS tự làm. 27. Luyện tập Dạy học trên lớp Cả bài và phần luyện (Dạy học trực tuyến) 14 Theo chuẩn kiến thức tập ghép và 1 kỹ năng trang 65 cấu trúc thành 1 bài §5. 28. §6. Phép trừ các phân thức đại Dạy học trên lớp số. Mục 1. Phân thức đối Bài 32, 37 Theo chuẩn kiến thức 1 không dạy. HS tự làm. kỹ năng trang 65 Mục 2. Tiếp cận như Cả bài và cộng phân thức đại số. 15 phần luyện tập ghép và 29. Luyện tập Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 cấu trúc kỹ năng trang 65 (Dạy học trực tuyến) thành 1 bài 30. §7. Phép nhân các phân thức đại Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 §6. số kỹ năng trang 66+67 31. §8. Phép chia các phân thức đại Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp ?4 HS tự 1 số kỹ năng trang 66+67 16 đọc. Bài 32. Luyện tập 1 Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 41,45 HS tự
- kỹ năng trang 66+67 (Dạy học trực tuyến) làm. 33. §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Dạy học trên lớp Bài 49,53 Ko Giá trị của phân thức. yêu cầu HS làm. Bài 55,56 tự học Theo chuẩn kiến thức có hướng 1 kỹ năng trang 66+67 dẫn. Cả bài và phần luyện tập ghép thành 1 bài §9. 34. Luyện tập Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 kỹ năng trang 66+67 (Dạy học trực tuyến) 17 35. Ôn tập học kì I Dạy học trên lớp - Bài 59, 64 2 (Dạy học trực tuyến) HS tự làm 36. Kiểm tra học kì I: 90’ (cả Đại số Dạy học trên lớp và Hình học) 2 (Dạy học trực tuyến) 18 37. Trả bài kiểm tra học kì I (phần Dạy học trên lớp Đại số) 1 (Dạy học trực tuyến) 38. Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 1 §1. Mở đầu về phương trình kỹ năng trang 68+69 39. §2. PT bậc nhất một ẩn và cách Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp 19 1 giải kỹ năng trang 69 40. §3.PT đưa dược về dạng ax + b Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp VD 3 HS tự 1 = 0. kỹ năng trang 69 đọc. Bài 17, 41. Luyện tập Dạy học trên lớp 18, 20 Ko yêu cầu HS (Dạy học trực tuyến) 20 làm. Cả bài Theo chuẩn kiến thức 1 và phần kỹ năng trang 69 luyện tập ghép thành 1 bài §3.
- 42. §4. Phương trình tích. Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp Bài 26 ko yêu 1 kỹ năng trang 69 cầu HS làm. 43. Luyện tập Dạy học trên lớp Cả bài và 21 phần luyện Theo chuẩn kiến thức (Dạy học trực tuyến) 1 tập ghép kỹ năng trang 69 thành 1 bài §4. 44. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Dạy học trên lớp Bài 31,32 ko Theo chuẩn kiến thức 1 Mục 4.Áp dụng –Tự yêu cầu HS kỹ năng trang 69 học có hướng dẫn. làm. Cả bài 45. Luyện tập Dạy học trên lớp 22 và phần Theo chuẩn kiến thức luyện tập 1 (Dạy học trực tuyến) kỹ năng trang 69 ghép thành 1 bài §5 46. ?3-§6; ?1+?2-§7 Tự Bài 36,43, 49 Chủ đề: Giải bài toán bằng học có hướng dẫn Ko yêu cầu cách lập phương trình Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp HS làm.Cả 4 thức kỹ năng trang 23+24 bài và phần 70 luyện tập ghép thành 1 bài 47. Ôn tập chương III Dạy học trên lớp 25 Bài 53 ko yêu 2 (Dạy học trực tuyến) cầu HS làm 48. §1Liên hệ giữa thứ tự và phép Theo chuẩn kiến thức Dạy học trên lớp Bài 10,12 ko 1 cộng kỹ năng trang 71 yêu cầu HS 49. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép Dạy học trên lớp làm.Cả bài 26 nhân. và phần Theo chuẩn kiến thức 1 luyện tập kỹ năng trang 71 ghép thành 1 bài §2. 50. Kiểm tra giữa kỳ2 Kiểm tra trên lớp 1 (Kiểm tra trực tuyến) 27