Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Sinh Học 8 - Năm học 2022 – 2023
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Sinh Học 8 - Năm học 2022 – 2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ma_tran_ban_dac_ta_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc.docx
Nội dung text: Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Sinh Học 8 - Năm học 2022 – 2023
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC 8 - NĂM HỌC 2022 – 2023 I. MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: Bài 33 Thân nhiệt - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 8 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 2), mỗi câu 0,5 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết:1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 35% (3,5 điểm) - Nội dung nửa sau học kì 1: 65% (6,5 điểm) Khung ma trận: MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề Trắc Trắc điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghi Tự luận nghiệ % luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận ệm m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Khái quát về cơ 0,5 1 1 thể người 5% (5 tiết) 2. Vận 1,0 động 1 1 2 10% (6 tiết) 3. Tuần 1 2,0 hoàn 1 (2,0) 20% (7 tiết) 4. Hô hấp 2,5 1 1 (2,0) 1 1 (4 tiết) 25% 5. Tiêu 1 1 3,5 hóa 2 1 2 3 (1,0) (1,0) 35% (7 tiết) 6. Trao đổi chất và 0,5 năng 1 1 5% lượng (3 tiết) Tổng Số 1 6 1 2 1 0 1 0 4 8 12 câu Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 100 % 40% 30% 20% 10% 60% 40% % II. BẢN ĐẶC TẢ Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
- TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) 1. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI (5 tiết) - Bài 2: - Kể được tên các hệ cơ quan Cấu tạo - Xác định vị trí các cơ quan cơ thể trong cơ thể. người - Nắm các phần của cơ thể người. - Bài 3: - Nêu được tên các hệ cơ quan và 1 C1 Tế bào chức năng từng hệ cơ quan. - Bài 4: Nhận - Nêu được thành phần cấu trúc Mô biết cơ bản của tế bào gồm màng tế - Bài 6: bào, TBC, nhân. Phản xạ - Hiểu được khái niệm mô, phân biệt được các loại mô chính trong cơ thể. - Biết được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron. - Hiểu được chức năng của tế bào trong cơ thể. - Nắm được chức năng của ti thể. - HS phân biệt được chức năng từng cấu trúc của tế bào. Thông - Phân tích được cấu tạo phù hợp hiểu với chức năng của từng loại mô trong cơ thể. - Chỉ rõ được 5 thành phần của cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ. - Giải thích được vai trò điều hòa của hệ thần kinh và hệ nội tiết đối Vận với các cơ quan trong cơ thể. dụng - Chứng minh được tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của cơ thể. 2. VẬN ĐỘNG (6 tiết) - Bài 7: Bộ - Trình bày được các thành phần xương chính của bộ xương - Bài 8: - Xác định được vị trí các xương Cấu tạo và chính trên ngay cơ thể mình tính chất - Mô tả cấu tạo, chức năng của 1 1 C2 của xương Nhận xương dài và xương ngắn - Bài 9: biết - Nêu được cơ chế lớn lên và dài Cấu tạo và ra của xương. tính chất - Biết được cấu tạo của tế bào cơ của cơ và bắp cơ - Bài 10: - Biết được số lượng cơ trên cơ Hoạt động thể người của cơ Thông - Phân biệt được các loại xương
- - Bài 11: hiểu dài, xương ngắn, xương dẹt về Tiến hóa hình dạng và cấu tạo của vận - Nắm được mối tương quan giữa động. biên độ co cơ với khối lượng của - Bài 12: vật di chuyển Vệ sinh hệ - Giải thích được sự lớn lên của vận động xương và khả năng chịu lực của xương. - Hiểu được nguyên nhân của sự 1 C3 mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ, biện pháp rèn luyện cơ - Chứng minh được sự tiến hoá về hệ vận động của người so với động vật. - Biết cách sơ cứu cho người bị gãy xương cánh tay. - Xác định được thành phần hoá học của xương để chứng minh được tính chất đàn hồi và cứng rắn của xương. - Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý Vận nghĩa của sự co cơ. dụng - Chứng minh được cơ co sinh ra công, công của cơ được sử dụng vào lao động và di chuyển - Vận dụng sự hiểu biết vào giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật. - Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ từ đó mà vận dụng vào đời sống thường xuyên luyện tập Vận TDTT dụng - Nêu được lợi ích của sự luyện cao tập cơ từ đó mà vận dụng vào đời sống thường xuyên luyện tập TDTT 3. TUẦN HOÀN (7 tiết) - Bài 13: - Biết được các thành phần của Máu và máu. môi - Trình bày được chức năng của trường huyết tương và hồng cầu. trong cơ - Nêu được vai trò của môi Nhận thể trường trong cơ thể. biết - Bài 14: - Trình bày được 3 hàng rào Bạch cầu- phòng thủ bảo vệ cơ thể của Miễn dịch bạch cầu khỏi các tác nhân gây - Bài 15: nhiễm. Đông máu - Trình bày được khái niệm miễn
- và nguyên dịch. tắc truyền - Nêu hiện tượng đông máu và ý máu nghĩa của sự đông máu, ứng dụng. - Bài 16: - Nêu ý nghĩa của sự truyền Tuần hoàn máu. máu và lưu - Trình bày được cấu tạo tim và thông bạch hệ mạch liên quan đến chức huyết năng của chúng - Bài 17: - Trình bày được sơ đồ vận Tim và chuyển màu và bạch huyết trong mạch máu cơ thể - Bài 18: - Nêu được khái niệm huyết áp. Vận - Trình bày điều hoà tim và chuyển mạch bằng thần kinh. máu qua - Nêu được chu kì co dãn của tim hệ mạch. - - Trình bày được cơ chế vận - Bài 19: chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ - Chỉ ra được các tác nhân gây tuần hoàn. hại cũng như các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch. - Phân biệt được máu, nước mô và bạch huyết. - Giải thích được cơ chế của vacxin - Hiểu được chu kì hoạt động của tim (nhịp tim, thể tích/phút). Tính được nhịp tim của mỗi người - Xác định vị trí của tim trong Thông lồng ngực. hiểu - Hiểu được sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch, ý nghĩa của tốc độ máu chậm trong mao mạch: - Giải thích được nguyên tắc truyền máu - Kể một số bệnh tim mạch phổ biến và cách đề phòng. - Hiểu được ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách rèn luyện tim. - Giải thích được việc người 1 C9 được miễn dịch sau khi tiêm vacxin phòng bệnh Vận - Vẽ được sơ đồ truyền máu và dụng vận dụng được nguyên tắc truyền máu - Giải thích màu sắc của máu. Khi mất máu do tiêu chảy, lao
- động nặng máu lưu thông dễ dàng không. - Biết cách giữ máu không đông. - Biết cách xử lí khi gặp những vết thương nhỏ chảy máu. - Biết cách xử lí khi bị máu khó đông. - Biết cách phòng tránh để không bị đông máu trong mạch Vận dụng xây dựng chế độ ăn uống hợp lý hạn chế các bệnh về tim - Tính được chu kì co dãn của tim trong 1 phút - Xác định động mạch và tĩnh mạch trên cơ thể. Dấu hiệu nhận biết chúng - Đếm số nhịp tim trên một phút của bản thân. Vận dụng các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch Vận - Giải thích được vì sao tim hoạt dụng động suốt đời mà không biết mỏi cao - Thiết lập sơ đồ quan hệ cho và nhận máu cho các thành viên trong gia đình. 4. HÔ HẤP (4 tiết) -Bài 20. Hô Nhận - Trình bày khái niệm hô hấp và 1 C4 hấp và các biết vai trò của hô hấp với cơ thể cơ quan hô sống. hấp - Trình bày động tác thở (hít vào, - Bài 21. thở ra) với sự tham gia của các Hoạt động cơ thở. hô hấp - Nêu rõ khái niệm về dung tích - Bài 22. Vệ sống lúc thở sâu (bao gồm:khí sinh hô hấp lưu thông, khí bổ sung, khí dự - Bài 23. trử và khí cặn). Thực hành: - Trình bày được phản xạ tự điều Hô hấp hòa hô hấp trong hô hấp bình nhân tạo thường - Nêu được tác hại của tác nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt động hô hấp - Hiểu rõ được cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo. Thông - Xác định được trên hình các cơ hiểu quan trong hệ hô hấp người - Mô tả các chức năng của chúng.
- - Phân biệt, thở sâu với thở bình thường và nêu rõ ý nghĩa của thở sâu. - Giải thích được cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao đúng cách - Đề ra biện pháp luyện tập để có 1 C10 một hệ hô hấp khoẻ mạnh và tích cực hành động ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiễm không khí - Nắm được trình tự các bước tiến hành hô hấp nhân tạo. Vận - Liên hệ thực tế ý nghĩa của hô dụng hấp với sự sống - Kể các bệnh chính về hô hấp (viêm phổi, lao phổi, viêm phế quản). Nêu các biện pháp vệ sinh hô hấp. Tác hại của thuốc lá. - Biết được phương pháp hà hơi thổi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực. 5. TIÊU HÓA (7 tiết) - Bài 24. Nhận - Trình bày được các nhóm chất 1 C5 Tiêu hóa và biết trong thức ăn, các hoạt động các cơ quan trong quá trình tiêu hóa, vai trò tiêu hóa của tiêu hóa với con người. - Bài 25. - Trình bày được sự biến đổi của 1 C6 Tiêu hóa ở thức ăn trong ống tiêu hóa về khoang mặt cơ học (miệng) và sự biến miệng đổi hóa học nhờ các dịch tiêu - Bài 26. hóa do các tuyến tiêu hóa tiết ra. TH: T/h - Biết đặt các thí nghiệm để tìm HĐ của hiểu những điều kiện bảo đảm enzim trong cho Enzim hoạt động. nước bọt - Biết rút ra kết luận từ kết quả - Bài 27. so sánh giữa thí nghiệm với đối Tiêu hóa ở chứng. dạ dày - Trình bày được quá trình tiêu - Bài 28. hóa ở dạ dày Tiêu hóa ở - Trình bày được đặc điểm cấu ruột non tạo của ruột non - Bài 29. - Nêu được những đặc điểm cấu Hấp thụ tạo của ruột non phù hợp với chất dinh chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng và dưỡng. thải phân - Các con đường vận chuyển các - Bài 30. Vệ chất dinh dưỡng từ ruột non đến sinh tiêu các cơ quan, tế bào. hóa - Vai trò của gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng.
- - Vai trò của ruột già trong quá trình tiêu hoá của cơ thể. - Trình bày được các tác nhân 1 C13 gây hại cho hệ tiêu hóa và mức độ tác hại của nó. - Kể một số bệnh về đường tiêu hóa Thông - Xác định được trên mô hình hiểu các cơ quan tiêu hóa của hệ tiêu hóa ở người - Trình bày được các hoạt động 1 C7 tiêu hóa diễn ra trong khoang miệng. - Trình bày được các hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày. - Phân tích được các đặc điểm cấu tạo của dạ dày phù hợp với chức năng nghiền nát thức ăn - Phân tích được các đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng - Nắm được biện pháp hạn chế bệnh về đường tiêu hóa Vận - Vận dụng giải thích hiện tượng 1 C14 dụng thực tiễn về bệnh tiêu hóa. Vận - Chỉ ra được các biện pháp bảo dụng vệ hệ tiêu hóa và đảm bảo sự cao tiêu hóa có hiệu quả 6. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (3 tiết) - Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường ngoài. - Phân biệt trao đổi chất giữa tế bào của cơ thể với môi trường trong. - Phân biệt sự trao đổi chất giữa 1 16 - Bài 31. Nhận môi trường trong với tế bào và Trao đổi biết sự chuyển hóa vật chất và năng chất lượng trong tế bào gồm 2 quá - Bài 32. trình đồng hóa và dị hóa có mối Chuyển hóa quan hệ thống nhất với nhau. - Bài 33. - Thân nhiệt là gì. Người bình Thân nhiệt thường khỏe mạnh thân nhiệt như thế nào Thông - Trình bày mối quan hệ giữa dị hiểu hóa và thân nhiệt. Vận - Giải thích cơ chế điều hoà thân dụng nhiệt, bảo đảm thân nhiệt luôn
- ổn định. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN SINH HỌC 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 ( Thời gian: 45 phút ) Họ và tên: .............................................Lớp: 8..... Phần I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất. Câu 1. Hệ cơ quan nào có vai trò điều khiển, điều hòa hoạt động các hệ cơ quan khác? A. Hô hấp B. Sinh dục C. Tiêu hóa D.Thần kinh E. Vận động Câu 2: Xương cấu tạo gồm? A. Chất hữu cơ. B. Khoáng C. Chất hữu cơ và khoáng D. Chất hưũ cơ và tinh bột. Câu 3: Nguyên nhân mỏi cơ do cơ bị tích tụ loại chất nào trong cơ? A. Axit lăctic B. Ptotein C. Tinh bột D. Đường Câu 4: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì là chủ yếu? A. Khí Oxi B. Khí Cácbonic C. Khí Nitơ D. Khí Lưu huỳnh Câu 5: Thức ăn được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của: A. Tiết nước bọt B. Co bóp của dạ dày C. Sụn nắp thanh quản D. Các cơ thực quản Câu 6: Loại thức ăn nào dưới đây được tiêu hóa hóa học trong khoang miệng? A. Axit Nuclêic B. 1 phần Lipit C. 1 phần tinh bột chín D. 1 phần Protein. Câu 7: Enzim có trong nước bọt là A. Pépin B. Amilaza C. Ểripsin D. Lipaza
- Câu 8: Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào ? A. Khí ôxi. chất thải B. Khí cacbônic, chất thải C. Khí ôxi, dinh dưỡng D. Khí Nitơ. Câu 9: Trong hồng cầu có chứa: A. Kháng thể anpha B. Kháng nguyên A C. Kháng thể C. D. Kháng thể Bêta. Câu 10. Tế bào có vai trò giúp sự đông máu là: A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Cả A, B, C Câu 11. Hệ cơ quan nào phân bố ở hầu hết các nơi trong cơ thể? A. Hô hấp B. Tiêu hóa C. Bài tiết D. Tuần hoàn Câu 12. Nơi diễn ra hoạt động hấp thụ chất dinh dưỡng là? A. Ruột già B. Ruột non C. Dạ dày D. Khoang miệng Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13 (1,0 điểm): Để tránh những tác hại do ăn uống không hợp lý và không đúng cách em cần có những biện pháp gì? Câu 14 (1,0 điểm): Vì sao khi mắc các bệnh về gan thì làm giảm khả năng tiêu hóa? Câu 15: ( 2 điểm) So sánh sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào và cấp độ cơ thể? Câu 16.(1điểm) Gặp người tai nạn gãy xương có nên nắn lại chỗ xương gãy không? Vì sao? Bài làm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... IV. HƯỚNG DẪN CHẤM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 8 Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A A D C B C B A D B Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm) Biện pháp phòng tránh những tác hại do ăn uống không hợp lí và không đúng cách: - Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí để đảm bảo đủ chất dinh dưỡng 0,75 Câu 13 và tránh cho cơ quan tiêu hóa phải làm việc quá mức. (1,5 điểm) - Ăn uống hợp vệ sinh, ăn chậm, nhai kĩ; ăn đúng giờ đúng bữa; 0,75 hợp khẩu vị; tạo bầu không khí vui vẻ, thoải mái khi ăn. Sau khi ăn cần có thời gian nghỉ ngơi hợp lí để sự tiêu hóa được hiệu quả.
- Khi mắc các bệnh về gan thì làm giảm khả năng tiêu hóa vì: 0,25 - Dịch mật do gan tiết ra tạo môi trường kiềm giúp đóng mở cơ vòng môn vị điều khiển thức ăn từ dạ dày xuống ruột và tạo môi Câu 14 trường kiềm cho enzim tiêu hoá hoạt động. Góp phần tiêu hoá và 0,75 (1,5điểm) hấp thụ mỡ. - Khi bị bệnh về gan làm giảm khả năng tiết mật, dẫn đến giảm 0,75 khả năng tiêu hoá. Trao đổi chất Mỗi cấp Cấp độ cơ thể Cấp độ tế bào - Môi trường ngoài cung cấp - Các chất dinh dưỡng và oxi độ 1 điểm thức ăn, nước, muối khoáng tiếp nhận từ máu và nước Câu 15. và oxi qua hệ tiêu hóa, hệ hô mô được tế bào sử dụng cho (2,0 điểm) hấp, đồng thời tiếp nhận chất các hoạt động sống; đồng cạn bã, sản phẩm phân hủy và thời các sản phẩm phân hủy khí CO2 từ cơ thể ra được thải ra môi trường trong, đưa tới cơ quan bài tiết, còn khí CO2 được đưa tới phổi để thải ra ngoài. Gặp người tai nạn gãy xương tuyệt đối không nên nắn lại chỗ Câu 16 xương gãy không. Vì không có chuyên môn rất nguy hiểm có thể 1 điểm (1điểm ) làm đầu xương gayxgaay tổn thương mạch máu, thần kinh những vùng cạnh đầu xương gãy.