Bài giảng Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 3: Đơn thức - Năm học 2019-2020

ppt 11 trang buihaixuan21 3200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 3: Đơn thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_7_chuong_4_bai_3_don_thuc_nam_hoc_2019.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 3: Đơn thức - Năm học 2019-2020

  1. •Bài 3 :
  2. Bài 3: ĐƠN THỨC 1. Đơn thức: ?1 Cho các biểu thức đại số: 3 -3 23 2 3 4 9 ; 5 (x + y) ; x ; ; 3-2x ; 4xy2 ; 10x + y ; xy ; 2x y xz 6 5 Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm. Các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức Nhóm 1: Những biểu thức chứa phép Các biểu thức ở nhóm 1 không là đơn thức cộng, , phép trừ. Nhóm 2: Các biểu thức còn lại. Nhóm 1 Nhóm 2
  3. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . Ví dụ : 9 ; -1,5 ; x ; y ; xy2 Chú ý : Số 0 được gọi là đơn thức 0 2. Đơn thức thu gọn Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số vớiX éctá đơnc biế thn ứ, mc à 10mxỗ6iy bi3 .ếTrongn xuất đơn hiện 1 lần và mỗi biếnthứđư c nợàyc cnângó mấ lêny s ốv,ớ mi sấốy mbiũếnnguyên? dương Ví dụM: ỗ10i bix5ếyn3 có phmặầtn m hấệy slầốn: ,10 và và phần biến: x5y3 được viết dưới dạng nào ?
  4. Trong các đơn thức sau đơn thức nào là đơn thức thu gọn : x ; - y ; xyx ; 3 x 2 y ; 10xy2zy Hãy chỉ ra phần biến và phần hệ số của các đơn thức thu gọn ấy Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến 1 x -1 y 3 x2y
  5. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . Ví dụ : 9 ; -1,5 ; x ; y ; xy2 Chú ý : Số 0 được gọi là đơn thức 0 2. Đơn thức thu gọn: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến xuất hiện1 lần và mỗi biếnđư ợc nâng lên với số mũ nguyên dương Ví dụ : 10x5y3 có phần hệ số: 10 và phần biến: x5y3 Chú ý : - Một số cũng coi là đơn thức thu gọn - Hệ số thường viết trước, phần biến viết sau và các biến viết theo thứ tự các chữ cái.
  6. Hãy cho biết số mũ của mỗi biến trong đơn thức có hệ số khác 0 sau đây : 2x5y3z Biến Số mũ 5 3 1 x 5 y 3 z 1 Tổng 9 2x5y3z
  7. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . Ví dụ : 9 ; -1,5 ; x ; y ; xy2 Chú ý : (SGK) 2. Đơn thức thu gọn: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến xuất hiện1 lần và mỗi biến được nâng lên với số mũ nguyên dương Ví dụ : 10x6y3 có hệ số 10 phần biến x6y3 Chú ý :( SGK) 3. Bậc của đơn thức : • Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ .của các biến có trong đơn thức đó Ví dụ : 2x5y3z là đơn thức bậc 9
  8. 5 3 KhiĐơnH viãyế t t thmìmứộ tcb s ậ–ốc3th xycựủcaz khđơnt áccó 0. Khi viết số 0 dướ5 i 3dạng: 0 = 0Chx0ẳ=ngth 0ứ hxbcạ =ậ n– c,03 sx10xyố2 2= zta 0t xvi3ế=t Theodư emới dsạống0 nhưđượ sauc coi : là 2 = 2x0 = 2x0y0 = đơn thức có bậc không ? Theo em số 2 có bậc mấy ?
  9. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . Ví dụ : 9 ; -1,5 ; x ; y ; xy2 Chú ý : (SGK) 2. Đơn thức thu gọn: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến xuất hiện1 lần và mỗi biến được nâng lên với số mũ nguyên dương Ví dụ : 10x6y3 có hệ số 10 phần biến x6y3 Chú ý :( SGK) 3. Bậc của đơn thức : • Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ .của các biến có trong đơn thức đó Ví dụ : 2x5y3z là đơn thức bậc 9 • Số thực khác 0 là đơn thức bậc không • Số 0 là đơn thức không có bậc
  10. ĐƠN THỨC 1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . Ví dụ : 9; -1,5; x; y; xy2 2. Đơn thức thu gọn: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến xuất hiện1 lần và mỗi biến được nâng lên với số mũ nguyên dương Ví dụ : 10x6y3 3. Bậc của đơn thức : Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 Là tổng các số mũ của các biến có trong đơn thức đó. - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0 - Số 0 là đơn thức không có bậc 4. Nhân hai đơn thức : Ví dụ : (2x2y).(9xy4) = (2.9)(x2x)(yy4) = 18x3y5 . Chú ý : - Để nhân các đơn thức với nhau, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau .
  11. Áp dụng: 1/ Cho hai đơn thức: 4x3y và -3xy a) Nhân hai đơn thức trên. b) Tìm hệ số, phần biến, bậc của đơn thức thu gọn trên. c) Tính giá trị của đơn thức thu gọn trên tại x = 1 và y = 2 Giải: a/ (4x3y) .(-3xy) b/ Hệ số: -12 = 4.(-3).(x3.x).(y.y) Phần biến: x4y2 = -12x4y2 Bậc của đơn thức:- 12x4y2 là: 4 + 2 = 6 c/ Thay x = 1 và y = 2 vào đơn thức -12x4y2 ta có: -12x4y2 = -12 .1.22 = -12.1.4 = - 48 Vậy giá trị của đơn thức thu gọn trên tại x = 1 và y = 2 là -48