Bài giảng Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 5: Đa thức - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 5: Đa thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_7_chuong_4_bai_5_da_thuc_nam_hoc_2019.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 5: Đa thức - Năm học 2019-2020
- Kiểm tra bài cũ 1) Bài tập 23/36SGK: a) 3x2y + 4x2y = 7x2y b) 2xy -5xy = -3xy 2) Tính tích của hai đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức đã cho: 3x3y2 và -7xy (3x3y2)(-7xy) = (3.-7)(x3x)(y2y) = -21x4y3 Đa thức -21x4y3 có bậc là 7
- I. Đa thức: 1) Ví dụ: a) 1 A = x22++ y xy 2 221 b) B = x y−5 xy + 4 xy + xy − x + 5 2 Các biểu thức trên là những đa thức. Kí hiệu đa thức bằng các chữ A, B, C, M, N 2) Định nghĩa: Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. 1 Ví dụ: B=x22 y − 5 xy + 4 xy + xy − x + 5 2 1 =(x22 y )(5)(4 + − xy + xy )()( + xy + − x )5 + 2 Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức. Củng cố Hoạt động 1
- HOẠT ĐỘNG 1 a) •Viết biểu thức tính diện tích hình vuông cạnh x? •Viết biểu thức tính diện tích hình vuông cạnh y? •Viết biểu thức tính diện tích hình tam giác? Y X •Viết biểu thức biểu thị diện tích hình tạo bởi 1 tam giác và 2 hình vuông trên ?
- KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 1 a) •Biểu thức biểu thị diện tích hình vuông cạnh x là .x2 •Biểu thức biểu thị diện tích hình vuông cạnh y là .y2 •Biểu thức biểu thị diện tích Y 1 hình tam giác là .xy X 2 •Viết biểu thức biểu thị diện tích hình tạo bởi một tam 1 giác và 2 hình vuông là: .x22 ++ y xy 2 Nội dung 1
- ?1 • Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó. • Mỗi HS thực hiện trên giấy nháp, sau đó đứng tại chỗ nêu kết quả của mình.
- II. Thu gọn đa thức:
- HOẠT ĐỘNG 2 • Hãy tìm các đơn thức đồng dạng có trong đa thức sau: • Rồi cộng các đơn thức đồng dạng lại với nhau. A = 3x2y + 2xy + 4x2y - 3 - 5xy +6 A = 3x2y + 4x2y + 2xy - 5xy -3 +6 A = 7x2y -3xy +3 Đa thức 7x2y – 3xy +3 không còn hạng tử nào đồng dạng. Ta gọi là đa thức này là đa thức thu gọn của đa thức A.
- ?2 Hãy thu gọn đa thức sau: 1 1 1 2 1 Q=5 xy22 − 3 xy + xyxy − + 5 xy − x + + x − 2 3 2 3 4 11 1 1 =x2 y + xy + x + 2 3 2
- III. Bậc của đa thức: M = x2y5 – xy4 + y6+1 Hạng tử x2y5 có bậc cao nhất là 7, ta nói: 7 là bậc của đa thức M Định nghĩa: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Chú ý: Số 0 cũng được gọi là đa thức không và nó không có bậc. Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó. Củng cố ?3 Hoạt động 3
- HOẠT ĐỘNG 3 • M = x2y5 – xy4 + y6 +1. • Hãy tìm bậc của từng hạng tử trong đa thức trên? • Hạng tử có bậc cao nhất là bao nhiêu? • x2y5 có bậc là 7; -xy4 có bậc là 5. y6 có bậc 6; hạng tử 1 có bậc là 0. • x2y5 có bậc cao nhất là 7 Nội dung 3
- ?3 Tìm bậc của đa thức 13 Q= −3 x5 − x 3 y − xy 2 + 3 x 5 + 2 24 13 = −x32 y − xy + 2 24 Đa thức Q có bậc là 4
- Củng cố: • HS tổ 1 và 2 làm BT 24; tổ 3 và 4 làm BT 25/sgk trên giấy nháp và trả lời. • Kết quả: Bài tập 24 a) 5x + 8y b) 10.12x + 15.10y = 120x + 150y • Kết quả: Bài tập 25 1 a)3 x22− x + 1 + 2 x − x b)3 x2+ 7 x 3 − 3 x 3 + 6 x 3 − 3 x 2 2 3 =21xx2 + + =10x3 2 Đa thức có bậc là 2 Đa thức có bậc là 3
- TÓM TẮT KiẾN THỨC CẦN NHỚ • Đa thức là một tổng của các đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. • Đa thức không còn các hạng tử đồng dạng gọi là đa thức thu gọn. • Kĩ năng thu gọn đa thức. • Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
- CÔNG VIỆC Ở NHÀ • BÀI TẬP: 25b;26;27;28 –sgk/38 và 24;26;27- SBT toán /13. • Nắm vững các khái niệm : - Đa thức. - Cách thu gọn đa thức. - Bậc của của một đa thức.