Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Luyện tập Đơn thức, đơn thức đồng dạng - Năm học 2019-2020 - Bùi Thị Mừng

ppt 19 trang buihaixuan21 6270
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Luyện tập Đơn thức, đơn thức đồng dạng - Năm học 2019-2020 - Bùi Thị Mừng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chu_de_luyen_tap_don_thuc_don_thuc_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Luyện tập Đơn thức, đơn thức đồng dạng - Năm học 2019-2020 - Bùi Thị Mừng

  1. Chaøo möøng quyù thaày coâ giaùo veà döï tieát hoïc ngaøy hoâm nay ! Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Mừng Học sinh : Lớp 7B Thái Bình, ngày 06 tháng 4 năm2020
  2. TOÁN 7 LUYỆN TẬP: ĐƠN THỨC, ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? - Bài tập 20/12-SBT: Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao? 22 a) x22 y và− x y 33 3 b) 2xy và xy 4 c) 5x và 5x2 d)− x22 yz và xy z
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Trả lời - Thế nào là hai đơn thức đồng - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn dạng? thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến - Bài 20/12-SBT: Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay 2222 không? Vì sao? a) x yvaø− x y coù ñoàngdaïng 33 22 vì coù cuøngphaàn bieán a) x22 y và− x y 3 33 b) 2xyvaø xy coù ñoàngdaïng 4 3 b) 2xy và xy vì coù cuøngphaàn bieán 4 2 c) 5x và 5x2 c) 5xvaø5x khoângñoàngdaïng vì phaàn bieán khaùcnhau d)− x22 yz và xy z d)− x22 yzvaøxy z khoângñoàngdaïng vì phaàn bieán khaùcnhau
  5. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? Áp dụng tính tổng sau: x2+5 x 2 + ( − 3) x 2 GIẢI - Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. x2+5 x 2 + ( − 3) x 2 = (1 + 5 − 3) x 2 = 3 x 2
  6. KIỂM TRA BÀI CŨ ? §Ó tÝnh gi¸ trÞ cña mét biÓu thøc ta lµm như thÕ nµo? ? Muốn nh©n các đơn thøc ta làm thế nào ?
  7. Bài 1: (Bài 17/35 SGK) Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y= -1 13 x5 y−+ x 5 y x 5 y 24 Giải: 135 5 5 1 355 3 x y− x y + x y = − +1 x y = x y 24 2 4 4 33 Thay x = 1 và y = -1, ta có: 15  ( − 1) = − 443 VËy víi x=1,y=-1 th× biÓu thøc ®· cho cã gi¸ trÞ b»ng: − 4
  8. Bµi 19/36SGK: Tính giá trị của biểu thức 16x2 y 5− 2 x 3 y 2 t¹i x = 0,5 vµ y = -1. Gi¶i: Thay x = 0,5 vµ y = -1 vào biểu thức trên ta có: 23 11 52 16. .(− 1) − 2. .( − 1) 22 11 =16. .( − 1) − 2. .1 48 −−16 1 17 = − = = −4,25 4 4 4 Vậy giá trị của biểu thức trên tại x= 0.5 và y=-1 là: -4,25
  9. Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau: - Thu gọn biểu thức (nếu có thể). - Thay các giá trị của biến vào biểu thức. - Tính ra kết quả và kết luận.
  10. *Bài 22( SGK-36) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: 12 5 1 2 a) xy42và xy b) − xy2 và − xy4 15 9 7 5 Giải: 124 2 5 12 5 4 2 4 5 3 a) x y xy = ( x . x )( y . y ) = x y 15 9 15 9 9 4 Đơn thức x 5 y 3 có bậc 8. 9 1 2 2 4 1 2 2 4 2 3 5 b) − x y − xy = −  − (x .x)( y.y ) = x y 7 5 7 5 35 2 Đơn thức x 3 y 5 có bậc 8. 35
  11. Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau: - Nhân các hệ số với nhau - Nhân các phần biến với nhau. Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau: - Thu gọn đơn thức -Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
  12. * Bài 23 (SGK - 36) Điền đơn thức thích hợp vào ô trống . 2 2 2 a,3 xa) y + 2xy = 5xy b,b) −5x2 −27xx22 = − + 5 5 + + 5 c) 2+ x −3x5 2x = x
  13. §©y lµ mét ®Þa danh ®ưîc c«ng nhËn lµ c«ng viªn ®Þa chÊt toµn cÇu. Em h·y tÝnh tæng vµ Đố? hiÖu dưíi ®©y råi viÕt tõ tư¬ng øng vµo « dưíi kÕt qu¶ ®ưîc cho trong b¶ng sau: Nguyªn: 54 xx 22 − Cao:7xy – 8xy 22 §¸: 33 xy +− ( xy ) V¨n: −77y2 z 3 +( − y 2 z 3 ) §ång: −+35xy xy -xy x 2 0 2xy −14yz23 Cao Nguyªn §¸ §ång V¨n
  14. Đề bài: Cho đơn thức: − 2 xy 2 . 1) Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức − 2 xy 2 . 2) Tính tổng bốn đơn thức đó. 3) Tính giá trị của đơn thức vừa tìm được tại x = -1, y = 1.
  15. - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. - Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Cần nắm vững các vấn đề sau: - Hai ®¬n thøc ®ång d¹ng. - Céng(hay trõ) c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng. - Nh©n hai hay nhiÒu ®¬n thøc. • Chú ý các dạng toán: - Tính giá trị của biểu thức - Tính tổng (hiệu) và tính tích các đơn thức - Tìm bậc của đơn thức. * Bài tập về nhà: Bài 21, 22, 23 / Tr 12, 13 SBT Bài tập làm thêm : 13 ChoA= 3x4 y 2 ; B = − x 2 y; C = x 2 y 22 Hãy tính A(B + C) bằng 2 cách ? * Đọc trước bài “Đa thức” Trang 36 SGK.
  17. Xin göûi lôøi chaøo vaø chuùc söùc khoûe ñeán quí thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh !
  18. * Bài tập về nhà: Bài 21 SGK/36, Bài 20, 21, 22, SBT /12. *Đọc trước bài “Đa thức” SGK trang 36.