Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 10: Làm tròn số - Vũ Thị Hồng

ppt 38 trang buihaixuan21 6680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 10: Làm tròn số - Vũ Thị Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_1_bai_10_lam_tron_so_vu_thi_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 10: Làm tròn số - Vũ Thị Hồng

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ LỚP 7A GV: VŨ THỊ HỒNG TỔ: TOÁN – TIN
  2. INDONESIA 1 – 3 VIỆT NAM
  3. Quang Hải ghi bàn thắng duy nhất trong trận Việt Nam – Malaysia 10/10
  4. Khoảng 40 nghìn khán giả đã có mặt ở sân vận động Mỹ Đình(Hà Nội) cổ vũ đội tuyển Việt Nam trong trận đấu với Malaysia ngày 10/10/2019.
  5. - Mặt Trăng cách tâm Trái Đất khoảng 400 nghìn km; - Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,1 triệu km2;.
  6. BÁO CÁO TỔNG KẾT CUỐI NĂM VỀ HỌC LỰC CỦA LỚP 7A Sĩ số Giỏi Khá Trung Yếu bình Ts % Ts % Ts % Ts % Học 31 11 35,5 12 38,7 8 25,8 0 0 lực
  7. Làm tròn số để làm gì ? Làm tròn số như thế nào?
  8. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ: Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,2 và 4,8 đến hàng đơn vị
  9. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ VD1: Làm tròn các số thập phân 4,2 và 4,8 đến hàng đơn vị 4,2 4 4,8 5 + Ký hiệu đọc là “ gần bằng ” hoặc “ xấp xỉ ” + Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
  10. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ: VD2. Khoảng cách từ Mặt Trăng đến tâm Trái Đất là 384 403km. Làm tròn đến hàng trăm nghìn.
  11. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ: VD2. Khoảng cách từ Mặt Trăng đến tâm Trái Đất là
  12. - Mặt Trăng cách tâm Trái Đất khoảng 400 nghìn km;
  13. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ:
  14. BÁO CÁO TỔNG KẾT CUỐI NĂM VỀ HỌC LỰC CỦA LỚP 7A Sĩ số Giỏi Khá Trung Yếu bình Ts % Ts % Ts % Ts % Học 31 11 35,5 12 38,7 8 25,8 0 0 lực
  15. Làm tròn số để làm gì ? - Dễ nhớ - Dễ ước lượng - Dễ tính toán
  16. ?1 Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị 5,4 5 5,8 6 4,5 5 4 QUY 4,5 4 ƯỚC5 5,4 5,8 6
  17. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ: 4,2 4; 4,8 5; 384 403 400 000; 35,48387097 35,5. 2. Quy ước làm tròn số:
  18. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ: 2. Quy ước làm tròn số: VD1: a)Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất. 7,8 23 7,8 Bộ phận Bộ phận giữ lại bỏ đi
  19. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ: 2. Quy ước làm tròn số: VD1: a) 7,823 7,8 b) Làm tròn số 643 đến hàng chục. 64 3 640 Bộ phận giữ lại Bộ phận bỏ đi
  20. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ: 2. Quy ước làm tròn số: VD1: a) 7,823 7,8 b) 643 640 VD2: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba. 79,136 51 79,137 Bộ phận Bộ phận giữ lại bỏ đi
  21. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ: 2. Quy ước làm tròn số: VD1: a) 7,823 7,8 b) 643 640 VD2: a) 79,13651 79,137 b) Làm tròn số 8472 đến hàng trăm. 84 72 8500 Bộ phận giữ Bộ phận bỏ lại đi
  22. § 10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ: 2. Quy ước làm tròn số: VD1: a) 7,823 7,8 b) 643 640 VD2: a) 79,13651 79,137 b) 8472 8500 . THẢO LUẬN NHÓM: TÌM QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ
  23. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ Nếu Giữ nguyên bộ phận chữ số TH1: còn lại. đầu tiên < 5 trong TH2: Cộng thêm 1 vào các chữ ≥5 chữ số cuối cùng số bị bỏ của bộ phận còn lại. đi: Nếu là số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
  24. § 10. LÀM TRÒN SỐ Ví dụ a) Làm tròn số 79,9826 đến chữ số thập phân thứ ba. 79,9826 79,983 b) Làm tròn số 79,9826 đến chữ số thập phân thứ hai. 79,9826 79,98 c) Làm tròn số 79,9826 đến chữ số thập phân thứ nhất. 79,9826 80
  25. Làm tròn số Dễ nhớ
  26. Làm tròn thành 69 600 69 555
  27. Số tiền phải trả 550 000đ 550 087đ
  28. Cuộc chiến tranh Tống - Việt, 1075-1077 thành công tiêu diệt khoảng 7 - 10 vạn quân và dân nhà Tống.
  29. Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 01/04/2019, dân số Việt Nam có khoảng hơn 96 triệu người.
  30. -Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời là 146,9 triệu km khoảng 150 triệu km
  31. Người ta ước tính thực vật có hoa có khoảng 250.000 - 400.000 loài.
  32. Tốc độ ánh sáng trong chân không có giá trị chính xác bằng 299 792 458 m/s. (xấp xỉ 300 nghìn km/s);
  33. 3. Luyện tập Bài 74 (Sgk-36) Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau: hệ số 1: 7; 8; 6; 10 hệ số 2: 7; 6; 5; 9 hệ số 3: 8 Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Lời giải Điểm trung bình môn (Tbm) Toán học kỳ I của bạn Cường là: Tbm = (điểm hs 1) + 2.(điểm hs 2) + 3.(điểm hs 3) Tổng các hệ số (7 + 8 + 6 + 10) + 2.(7 + 6 + 5 + 9) + 3.8 = 15 = 7, 2(6) 7, 3 Vậy điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường là: 7,3
  34. Có thể em chưa biết m BMI = h2 m là khối lượng cơ thể người tính bằng kilôgam, h là chiều cao tính theo mét ( làm tròn đến 0,1) Gầy BMI 18,5 : Bình thường: 18,5 BMI 24,9 Béo phì độ1(nhẹ): 25 BMI 29,9 Béo phì độ 2( trung bình):30 BMI 40 Béo phì độ 3(nặng): BMI 40
  35. VỀ NHÀ -Nắm vững hai qui ước làm tròn số -Làm bài tập 73;75;76;77 SGK
  36. • Ví dụ thực tế về làm tròn số • +) Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 01/04/2019, dân số Việt Nam có khoảng hơn 96 triệu người. • +) Vùng biển của Việt Nam chiếm diện tích khoảng 1 triệu km2, bờ biển trải dài hơn 3000 km • +) Vịnh Hạ Long có hơn 3000 hòn đảo