Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 2, Bài 6: Mặt phẳng tọa độ - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Phú Trung

ppt 32 trang buihaixuan21 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 2, Bài 6: Mặt phẳng tọa độ - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Phú Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_2_bai_6_mat_phang_toa_do_nam_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 2, Bài 6: Mặt phẳng tọa độ - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Phú Trung

  1. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HUYỆN CỜ ĐỎ TRƯỜNG THCS THẠNH PHÚ 1 DẠY HỌC THEO HƯỚNG NCBH BÀI GIẢNG BÀI 6: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ 7 Thưc hiện : Nguyễn Phú Trung Điện thoại : 0904265895 Email: phutrung78codo@gmail.com Tháng 11/2018
  2. KiÓm tra bµi cò * Trình bày khái niệm hàm số. * Cho hàm số y=f(x)= 2x, Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -2 -1 0 1 2 y -4 -2 0 2 4 * Hai đại lượng y và x có mối liên hệ như thế nào với nhau Giải y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
  3. Sơ đồ ghế ngồi trong lớp học Bàn GV A 1 2 3 4 5 6 7 8 B 1 2 3 4 5 6 7 8 C 1 2 3 4 5 6 7 8 D 1 2 3 4 5 6 7 8 E 1 2 3 4 5 6 7 8
  4. - Cặp số (x ; y) ngoài việc thể hiện là hai đại lượng tỉ lệ thuận, chúng còn biểu thị điều gì ? - Hay để xác định vị trí chổ ngồi tại một địa điểm nào đó người ta sử dụng kí hiệu: C2 Trong toán học, để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng hai số . Làm thế nào để có hai số đó?
  5. Bài 6 : MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1. Đặt vấn đề Ví dụ 1: Quan sát trên bản đồ xác định tọa độ của mũi Cà Mau
  6. Các em quan sát lưới kinh độ - vĩ dộ
  7. Tọa độ địa lí của mũi cà mau 104040’Đ 8030’B
  8. Ví dụ 2: Trong thực tế khi vào rạp chiếu phim có số ghế trên vé ta dễ dàng tìm được vị trí ghế ngồi (hình 15 SGK/65)
  9. Để xác định vị trí của một điểm nằm trên mặt phẳng, người ta dùng hai số.
  10. GV: Trong toán học : Để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng người ta dùng hai số. Vậy làm thế nào để có hai số đó, đó là nội dung của mục 2 mặt phẳng tọa độ
  11. 2. Maët phaúng toaï ñoä: 6 y 5 Trục tung 4 Góc tọa độ 3 2 1 O -6 -5 -4 -3 -2 -1-1 O 1 2 3 4 5 6 x -2 -3 -4 -5 Trục hoành -6 Hệ trục tọa độ Oxy
  12. 2. Maët phaúng toaï ñoä: y Mặt phẳng tọa độ Oxy 6 5 4 II 3 I 2 1 O -6 -5 -4 -3 -2 -1-1 1 2 3 4 5 6 x -2 -3 III -4 IV Chú ý:Các đơn vị dài trên hai trục -5 toạ độ được chọn bằng nhau -6 (nếu không nói gì thêm )
  13. Bµi tËp Trong các hình vẽ sau hình nào vẽ đúng về mặt phẳng toạ độ? Hình nào sai hãy chỉ rỏ chỗ sai Hình 2 y y Hình 1 2 2 II 1 I 1 -2 - 1 1 2 -2 - 1 1 2 0 x x 0 -1 -1 III -2 IV -2 Hình 3 Hình 4 3 2 I 2 II 1 1 -2 - 1 1 2 -3 -2 -1 1 2 3 x x -1 0 -1 0 -2 y IV -2 y III
  14. Bµi tËp Trong các hình vẽ sau hình nào vẽ đúng về mặt phẳng toạ độ? Hình nào sai hãy chỉ rỏ chỗ sai Hình 2 y y Hình 1 Đáp án: Hình 2 2 2 đúng II 1 I 1 -2 - 1 1 2 -2 - 1 1 2 0 x x 0 -1 -1 III -2 IV -2 Hình 3 Hình 4 3 2 I 2 II 1 1 -2 - 1 1 2 -3 -2 -1 1 2 3 x x -1 0 -1 0 -2 y IV -2 y III
  15. 3. Toaï ñoä cuûa moät ñieåm trong maët phaúng toïa ñoä: - Trong maët phaúng toïa ñoä Oxy y cho ñieåm P baát kyø nhö hình veõ. 6 5 - Từ điểm P kẻ ñöôøng thaúng vuoâng goùc vôùi truïc hoaønh vaø 4 caét truïc hoaønh taïi ñieåm 1,5 3 P - Từ điểm P kẻ ñöôøng thaúng 2 vuoâng goùc vôùi truïc tung vaø caét 1 truïc tung taïi ñieåm 3. O 1,5 -6 -5 -4 -3 -2 -1-1 1 2 3 4 5 6 x - Caëp soá (1,5;3) goïi laø toaï ñoä -2 ñieåm P vaø kyù hieäu : P( ; ) -3 Soá 1,5 goïi laø hoaønh ñoä cuûa ñieåm P. -4 -5 Soá 3 goïi laø tung ñoä cuûa ñieåm P. -6
  16. Bài 32: a)Viết toạ độ các điểm M,N,P,Q trong hình 19 b) Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N , P và Q
  17. Đáp án a) M(-3;2) P(0;-2) Q(-2;0) N(2;-3) b) - Tọa độ của điểm M và N có hoành độ của điểm này là tung độ của điểm kia - Tọa độ của điểm P và Q có hoành độ của điểm này là tung độ của điểm kia
  18. ?1 Vẽ hệ trục tọa độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí cảu các điểm P, Q lần lươt có tọa độ: (2 ; 3) , (3 ; 2)? Trả lời y 4 P (2 ; 3) 3 • P Q (3 ; 2) 2 •Q 1 O -5 -4 -3 -2 -1 -1 1 2 3 4 5 x -2 -3 -4
  19. y 2 M(x0 , y0) y0 Hoành độ x 0 1 luôn đứng trước - 2 -1 0 1 2 x0 x M(x0 , y0) -1 -2 Hình 18
  20. NhËn xÐt * Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0). Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0) xác định một điểm M. * Cặp số (x0;y0) gọi là tọa độ của điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M. * Điểm M có tọa độ (x0;y0) được kí hiệu là M(x0;y0). ?2 * Viết tọa độ của gốc O? Trả lời * Tọa độ của gốc O (0;0)
  21. Bµi 33/67/SGK: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm: 12 ABC(3;−− ); ( 4; ); (0; 2,5) 24 - Đánh dấu điểm B(-4; 2 ): 4 - B1: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy. - B2: Từ điểm -4 trên trục Ox, kẻ đường thẳng song song với trục Oy 2 - B3: Từ điểm trên trục Oy, kẻ đường thẳng song song với trục Ox. 4 y - Đánh dấu điểm B – Giao điểm của 2 đường thẳng vừa kẻ trên. 2 1 B 2 • 4 -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2
  22. BT 33 trang 67 SGK Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm: 12 ABC(3;−− ); ( 4; ); (0; 2,5) 24 C B 1/2 -1/2 A
  23. Các em hãy lấy một số ví dụ trong thực tế có sử về việc xác định một vị trí nào đó bằng một cặp (số; chữ) hoặc cặp (chữ; số) Ví dụ: Quân ngựa màu trắng nằm ở vị trí nào trên bàn cờ ? Giải: Quân ngựa màu trắng nằm ở vị trí hàng 2, cột c
  24. Khi chơi cờ vua dựa vào mặt phẳng toạ độ giúp ta xác định vị trí của quân cờ và thế cờ trên bàn cờ. Các em xác định vị trí của “Hậu” trắng trên bàn cờ Đáp án: - Vị trí của Hậu quân trắng trên bàn cờ là (2; h).
  25. Ví dụ: Xác định ví trí của chữ “Chức vụ” nằm ở hàng, nào cột nào trong bảng tính excel ? (cột, hàng). Giải: Chữ “Chức vụ” có vị trí : hàng 5, cột C
  26. Các em xác định ví trí của chữ “Kế toán” nằm ở hàng, nào cột nào trong bảng tính excel? (cột, hàng) Đáp án: - Vị trí chữ “ Kế toán” là (8; C).
  27. Theo dõi dân số nước ta qua từng mốc thời gian người ta sử dụng mặt phẳng tọa độ như trục tung thể hiện cho số dân, trục hoạch thể hiện các
  28. Trong ngành y học khi đo điện tim,vận dụng mặt phẳng toạ độ để xác định được quá trình hoạt động của tim mạch.
  29. Người phát minh ra mặt phẳng tọa độ.
  30. Híng dÉn vÒ nhµ • Häc bµi ®Ó n¾m v÷ng kh¸i niÖm vµ qui ®Þnh cña mÆt ph¼ng täa ®é, täa ®é cña mét ®iÓm. • Lµm bµi tËp 34; 35/Trang 67;68/SGK 44,45,46/Trang 49;50/SBT • chuÈn bÞ cho giê sau luyÖn tËp.
  31. Bài tập 35: Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và hình tam giác PQR trong hình 20 Hình 20
  32. Tài liệu tham khảo - Sách bài tập - Tài liệu thiết kế bài giảng - Sách giáo khoa, sách giáo viên - www.violet.vn 33