Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 3: Đơn thức - Nguyễn Thị Thu Hà

ppt 23 trang buihaixuan21 6310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 3: Đơn thức - Nguyễn Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_3_don_thuc_nguyen_thi_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 3: Đơn thức - Nguyễn Thị Thu Hà

  1. b Môn Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hà
  2. KIEÅM TRA BAØI CUÕ Caâu 1. Haõy tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau 3m+2n-1 taïi m = 1; n = 2. Traû lôøi Caâu 1. Thay m = 1 ; n = 2 vaøo bieåu thức 3m+2n-1, ta coù : 3.1 + 2.2 - 1 = 6 VËy biÓu thøc 3m+2n-1 cã gi¸ trÞ lµ 6 tại m=1; n=2.
  3. Kiểm tra bài cũ: 2. Nêu Khái niệm về Biểu thức đại số? Trả lời: Biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có các chữ (đại diện cho số), gọi là biểu thức đại số.
  4. Cho các biểu thức đại số: 3 4xy2; 3 – 2y; 2x2y; 5(x + y); − x23 y x; 5 23 1 2;x − y x 10x+ y; -2y; 10; x; 2 Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm: NHÓM 1: NHÓM 2: Những biểu thức có chứa phép Những biểu thức còn lại cộng, phép trừ
  5. Tiết 53/tuần 28 – Bài 3: ĐƠN THỨC 1. ĐƠN THỨC: *) Xét các biểu thức nhóm 2: 3 23 1 10; x; -2y; 2x2y; 4xy2; − x23 y x; 2x − y x 5 2 1 Số Tích giữa các số và các biến Một biến *) Khái niệm: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
  6. * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. Bài tập 12: TrongBiểu thứccác nàobiểusauthứcđâysau,khôngbiểuphảithứclànàođơnlà thức?đơn thức? 2 a) 0 là đơn thức không a) + xy2 5 b) 2x2y3.3xy2 b) 9 x2yz x 2 Là đơn thứcC) c) 15,5 2 5 dx)1− 3 d) 4x + y Không là đơn thức 9 e) 2xy2
  7. §1. ĐƠN THỨC Hãy lấy một số ví dụ về đơn thức?
  8. Cho các đơn thức: 2 3 2 Đơn thức chưa 2x y .3xy được thu gọn 6x3y5 Đơn thức thu gọn.
  9. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Xét đơn thức: 6 x3y5 Hệ số 2y, Phần biến * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến. Chú ý:
  10. Đơn thức trong Nhóm 2: 2 3 4xy ; 2x2y; 10; − x23 y x; 5 23 1 2;x − y x -2y; x; 2 Đơn thức thu gọn Đơn thức chưa được thu gọn
  11. VD: Phần biến là Hệ số là 1. xy 2xyy xy Hệ số là -3
  12. 3) BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC: 4 3 5 x y z Đơn thức có bậc là 8 Khác 0 Số mũ là 4 Số mũ là 3 Số mũ là 1 Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức là 8 Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
  13. Củng cố * Đơn thức 3x2yz4 có bậc là .7 * Số 4 là đơn thức có bậc là 0 * Số 0 là đơn thức có bậc là Không có bậc * A = xyz . xyz . xyz . xyz có bậc là: 12
  14. 4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC: Nhân hai đơn thức: -5 x6 y và 3 x2 y ( . ) ( . ) ( . ) Chú ý: - Ñeå nhaân hai ñôn thöùc ta nhaân heä soá vôùi heä soá, phaàn bieán vôùi phaàn bieán. - Moãi ñôn thöùc ñeàu coù theå vieát thaønh moät ñôn thöùc thu goïn. 1 ?3. Tìm tích của − x32 và -8 x y 4
  15. SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC Nhân các Đơn thức là biểu thức hệ số với đại số chỉ gồm một nhau và số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa nhân phần biến với các số và các biến. nhau. (Ví dụ: 1, x, 2ab ) ĐƠN THỨC : -2 Bậc của đơn thức có hệ : xyz số khác 0 là tổng số mũ Mỗi biến đã được nâng của tất cả các biến có lên lũy thừa với số mũ trong đơn thức đó. nguyên dương.
  16. Baøi taäp 1 Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được 113 2 3 2 4 2 a)(− x).(8xy)1 − = ( − ).(8) −( xxy) = 2xy a)44−− x32 vaø ( 8)xy §¬n 4thøc 2x4y2 cã bËc lµ 6 1 23 b)1−2 x y 3 vaø 2xy 1 2 3 2 3 4 b) (− x y).(2xy ) = ( − ).2 (x x)(y.y ) = − x y 33 3 3 THAÛO LUAÄN NHOÙM: Nhoùm 1, 2 laøm caâu a) 2 34 §¬n thøc − xy Nhoùm cã 3, 4bËc laøm lµ caâu 7 b) 58 3 60595756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210 16
  17. Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức không? Nếu có hãy điền vào phần còn thiếu trong bảng. BIỂU THỨC -2xyz 2x5xy3zy2 Đơn thức ✓ Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến Bậc
  18. Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức không? Nếu có hãy điền vào phần còn thiếu trong bảng. BIỂU THỨC -2xyz 2x5xy3zy2 Đơn thức ✓ x x x Đơn thức x x x 10x2y5z thu gọn Hệ số - 2 10 Phần biến x2y5z Bậc 3 5 3 8
  19. BÀI TẬP VỀ NHÀ * Học lý thuyết * Làm BT 12,13,14 trang 32 Sgk * Làm bài tập: Bài 13; 16 (SBT-T21) Caùc ñôn thöùc sau coù moät ñaëc ñieåm chung laø gì? 1 − xy;2 3 2xy; 2 3 2,3xy; 2 3 xy 2 3 3 Suy nghó vaø tìm caâu traû lôøi ôû nhaø. * Đọc trước bài 4: “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”
  20. Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức không? Nếu có hãy điền vào phần còn thiếu trong bảng. BIỂU THỨC -2xyz 2x5xy3zy2 Đơn thức ✓ Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến Bậc
  21. Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức không? Nếu có hãy điền vào phần còn thiếu trong bảng. 3 32 2 2 22xy -2xyz BiÓu thøc − xy + x yz 2x.5xy3zy2 2 5 4 §¬n thøc ✓ ✓ ✓ ✓ §¬n thøc ✓ ✓ ✓ 10x2y5z thu gän HÖ sè - 2 10 PhÇn biÕn x2y5z BËc 3 5 3 8
  22. - Học lí thuyết. - Làm bài tập: Bài 13; 16 (SBT-T21) - Xem lại: Bậc của đơn thức – Nhân hai đơn thức