Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_8_cong_tru_da_thuc_mot_b.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
- Kiểm Tra Bài Cũ Câu 1: Nêu các bước cộng trừ hai đa thức. Câu 2: Áp dụng a. ( y2 + 4x +1) + ( x – 5) b. (5x2 + 1) – ( 2y +3)
- Các Bước cộng trừ đa thức 1/ Bỏ dấu ngoặc 2/ Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp ( đối với các hạng tử đồng dạng) 3/ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
- Cách 2 : P(x) + Q(x) P(x) = x2 + 4x +1 Q(x) = x – 5 Ta đặt và thực hiện phép cộng như sau 2 + P(x) = x + 4x +1 P(x) + Q(x) = + 5x– 4
- Cách 2 : P(x) – Q(x) P(x) = x2 + 4x +1 Q(x) = x – 5 Ta đặt và thực hiện phép cộng như sau P(x) = x2 + 4x +1 – P(x) – Q(x) = + 3x+ 6
- ?1 Cho hai đa thức M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 N( x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5 Hãy Tính M(x) + N(x) M(x) – N(x) Bài 47/45(SGK) Cho các đa thức P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1 Q(x) = 5x2 – x3 + 4x H(x) = – 2x4 +x2 +5 Hãy Tính P(x) – Q(x) – H(x)
- Hướng dẫn học ở nhà 1/ Học thuộc các bước cộng, trừ hai đa thức 2/ Làm các bài tập 44/45 SGK; 45/45 SGK; 47/ 45 SGK 3/ Xem trước nội dung phần luyện tập tiếp theo