Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

ppt 11 trang buihaixuan21 3010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập Tính chất dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_12_luyen_tap_tinh_chat_day_ti_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

  1. 1 ĐẠI SỐ 7 – TIẾT 12: LUYỆN TẬP
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ abc Bài tập 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau == 2 3 5 Hãy điền dấu “x” vào ơ thích hợp Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Đúng Sai a b c a+− b c a) = = = X 2 3 5 2+− 3 5 a b c a+− b c b) = = = 2 3 5 2−+ 3 5 X a b c a+− b c c) = = = X 2 3 5 5+− 3 2 a b c− a + b − c d) = = = X 2 3 5− 2 + 3 − 5
  3. xy Bài tập 2: Tìm hai số x và y, biết = và x.y = 10 25 Bạn An làm như sau: Cĩ Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ: x y x. y 10 = = = =1 2 5 2.5 10 x =2.1 = 2 y =5.1 = 5 Vậy x = 2, y = 5 Hỏi bạn An làm như trên đúng hay sai? Tại sao?
  4. TIẾT 14:12: LUYỆN TẬP Dạng 1: Tìm x ( Bài tập: 60,61,62 sgk/31) Dạng 2: TốnChứng chia minh tỉ lệ tỉ (lệ Bài thức 64 ( sgk/31) Bài tập 63 sgk/31) Dạng 2:3: TốnChứng chia minh tỉ lệ tỉ (lệ Bài thức 64 ( sgk/31) Bài tập 63 sgk/31)
  5. TIẾT 12: LUYỆN TẬP DẠNG 1: Tìm x xy Bài 62sgk/31: Tìm hai số x và y, biết = và x.y = 10 25 xy Đặt = =k x = ; y = 25 MỞ RỘNG: xy Nhân cả hai vế của tỉ lệ thức = với xx ( 0) ta được: 25 x2 xy x2 10 = = = 2 25 25 2 xy==2; 5 x =4 xy= −2; = − 5
  6. x y y z Bài 61/31sgk Tìm ba số x,y,z , biết rằng =, = ; x + y − z = 10 2 3 4 5 bằng cách điền số thích hợp vào chỗ xy x y yz y z • Từ = = và từ = = 23 8 12 45 12 15 z • Suy ra: x = y = và x+y-z=10 12 15 • Áp dụng8 tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ: x • = y = z = .x+− y = z .=10 2 8 12 15 8+− 12 15 5 x y =2 x = 2.8= 16 =2 y = 2.12= 24 8 12 z =2 z = 2.15= 30 15 Vậy x = 16 ; y= 24 ; z= 30
  7. Dạng 2: TỐN CHIA TỶ LỆ Bài 64.SGK. Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
  8. • Gọi số học sinh của bốn khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d (hs) (a,b,c,d N*) • Vì số học sinh của bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9;8;7;6 nên ta cĩ: a b c d = = = 9 8 7 6 • Số học sinh của khối 9 ít hơn số học sinh của khối 7 là 70 học sinh, nên ta cĩ: bd−=70 • Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được: a b c d b− d 70 = = = = = = 35 9 8 7 6 8− 6 2 • Suy ra a = 35.9 = 315 ; b= 35.8 = 280 c =35.7 = 245 ;d= 35.6= 210 • Vậy số học sinh của bốn khối 6,7,8,9 lần lượt là:315(hs) ;280(hs);245(hs);210(hs)
  9. Dạng 3: Chứng minh tỉ lệ thức Bài 63sgk: ac Cho a, b, c, d là các số hữu tỉ dương và = (a b , c d ) bd Chứng minh rằng: ac a++ b c d a) Đặt a) = = =kk ( 1) a−− b c d bd Suy ra a = b.k, c = d.k ab+ bk+ b bk(+ 1) k +1 Cĩ = = = (1) ab− bk− b bk(− 1) k −1 cd+ dk+ d dk(+ 1) k +1 Cĩ = = = (2) cd− dk− d dk(− 1) k −1 a++ b c d Từ (1) và (2) suy ra = a−− b c d
  10. DẠNG I TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG TỈ LỆ THỨC TỔNG KẾT DẠNG II TỐN CHIA TỈ LỆ BÀI HỌC DẠNG III CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ➢ Nắm vững tính chất dãy tỉ số bằng nhau. ➢ Xem lại các bài tập đã giải ➢ Làm các bài tập: 60, 61, 63 b, trang 31/SGK. ➢ Soạn: Đọc trước bài: Số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.
  11. Xin cảm ơn và kính chào tạm biệt!