Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 25: Luyện tập Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau

ppt 12 trang buihaixuan21 3210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 25: Luyện tập Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_25_luyen_tap_tinh_chat_cua_day_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 25: Luyện tập Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau

  1. TUẦN 5; TIẾT 25: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: 1.1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập. 1.2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán . 1.3. Thái độ: - Tích cực trong học tập, trong hoạt động nhóm và cẩn thận trong khi tính toán và biến đổi
  2. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực hợp tác, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - SGK, SBT, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi, thước thẳng. 2. Học sinh: - SGK, SBT, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi, thước thẳng. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH: 1. Hoạt động dẫn dắt vào bài học (5ph) 2. Hoạt động hình thành kiến thức:
  3. Kiểm tra bài cũ: HS1: - Nêu tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau? HS2: Bài tập: Tìm hai số x và y, biết xy = và x.y = 10 25
  4. LUYỆN TẬP
  5. abc Bài tập 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau == 2 3 5 Hãy điền dấu “x” vào ô thích hợp Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Đúng Sai a b c a+− b c a) = = = X 2 3 5 2+− 3 5 a b c a+− b c b) = = = 2 3 5 2−+ 3 5 X a b c a+− b c c) = = = X 2 3 5 5+− 3 2 a b c− a + b − c d) = = = X 2 3 5− 2 + 3 − 5
  6. Bài tập 2: Tìm hai số x và y, biết xy = và x.y = 10 25 Bạn An làm như sau: Có Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có x y x. y 10 = = = = 1 2 5 2.5 10 Suy ra: x =1 x = 2.1 = 2 2 y =1 y = 5.1 = 5 5 Vậy x = 2, y = 5 Hỏi bạn An làm như trên đúng hay sai? Tại sao?
  7. Dạng 1: Tìm hai số biết tích và tỉ số của chúng Phương pháp giải: xa Giả sử phải tìm hai số x, y biết x.y = P và = x a x y yb Từ = = y b a b xy Đặt == k , suy ra x = a.k ; y = b.k ab P Do đó x.y =(k.a).(k.b) = k22. ab= P k = ab Từ đó tìm được k, rồi suy ra x, y
  8. Dạng 2: Chia một số thành các phần tỉ lệ với số cho trước. Phương pháp giải: Giả sử chia số S thành ba phần x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Ta làm như sau: x y z x++ y z S = = = = a b c a+ b + c a + b + c SSS Do đó x=  a ; y =  b ; z =  c a+ b + c a + b + c a + b + c Bài 2 Số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 6; 4; 5. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết tổng số cây ba lớp trồng được là 300 cây.
  9. Bài 3 (Bài 61 SGK/31) Tìm ba số x, y, z biết rằng: x y y z = ; = và x + y − z = 10 2 3 4 5
  10. Dạng 3: Chứng minh đẳng thức từ một tỉ lệ thức cho trước Bài 4 ac Cho a, b, c, d là các số hữu tỉ dương và = (a b , c d ) bd Chứng minh rằng: ac a++ b c d a) Đặt a) = = =kk ( 1) a−− b c d bd ac a22+ c Suy ra a = b.k, c = d.k b) = ab+ bk+ b bk(+ 1) k +1 bd b22+ d Có = = = (1) ab− bk− b bk(− 1) k −1 cd+ dk+ d dk(+ 1) k +1 Có = = = (2) cd− dk− d dk(− 1) k −1 a++ b c d Từ (1) và (2) suy ra = a−− b c d
  11. HƯíng dÉn vÒ nhµ: • Lµm bµi tËp 74; 75;76 tr14 (SBT) • ¤n tËp tÝnh chÊt tØ lÖ thøc, tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau. Bµi tËp bæ sung: T×m x, y,z biÕt: x y z x y z a)= = ; x + 2 y − 3 z = 24 b)= = ; x . y . z = 240 3 5 7 2 3 5 x y z Hướng dẫn: Đặt: = = =kk,( 0) 2 3 5 x =2 k , y = 3 k , z = 5 k
  12. Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo! Cảm ơn tất cả các em!