Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số

ppt 20 trang buihaixuan21 7121
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_51_khai_niem_ve_bieu_thuc_dai_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY TIẾT 51 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
  2. Chương IV – BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Những nội dung chính của chương: - Khái niệm về biểu thức đại số. - Giá trị của một biểu thức đại số. - Đơn thức. - Đa thức. - Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức, nhân đơn thức. - Nghiệm của đa thức.
  3. 1. Nhắc lại về biểu thức * Ví dụ 1: Các số được nối với nhau 2.3 + 5; 25: 5 – 9.8; bởiBiểudấu các phép tính (cộng, trừ,thứcnhân, chia, nâng lên luỹ (7 + 2).3; 4.35 + 5.6 thừasố ) làm thành một biểu thức.
  4. 1. Nhắc lại về biểu thức Viết biểu thức số biểu thị * Ví dụ 1: 2.3 + 5; 25: 5 – 9.8; chu vi của hình chữ nhật có (7 + 2).3; 4.35 + 5.6 chiều rộng bằng 5(cm) và Những biểu thức trên gọi là biểu thức số chiều dài bằng 8(cm) ? * Ví dụ 2: 8 cm Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là: (8+5).2 (cm) 5 cm
  5. 1. Nhắc lại về biểu thức * Ví dụ 1: ?1. Hãy viết biểu thức số 2.3 + 5; 25: 5 – 9.8; biểuBiểuthị diện tích của hình (7 + 2).3; 4.35 + 5.6 chữthứcnhật có chiều rộng bằngsố3(cm) và chiều dài hơn * Ví dụ 2: chiều rộng 2(cm) 3 cm 2 cm Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là: (8+5).2 (cm) 3 cm ?1. Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là: (3+2).3 (cm2)
  6. 1. Nhắc lại về biểu thức Bài toán: Viết biểu thức biểu * Ví dụ 1: 2.3 + 5; 25: 5 – 9.8; thị chu vi của hình chữ nhật (7 + 2).3; 4.35 + 5.6 có hai cạnh liên tiếp bằng Những biểu thức trên gọi là biểu thức số 5(cm) và a(cm)? * Ví dụ 2: 5 cm Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là: (8+5).2 (cm) a cm ?1. Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là: (3+2).3 (cm2)
  7. 1. Nhắc lại về biểu thức * Ví dụ 1: Khi a = 2 ta có biểu thức * Ví dụ 2: (a + 5).2 biểu thị chu vi của hình chữ nhật có mỗi cạnh Biểu thức số biểu thị chu vi hình bằng bao nhiêu? chữ nhật đó là: (8+5).2 (cm) Khi a = 3,5 ta có biểu thức ?1. Biểu thức số biểu thị diện tích (a + 5).Biểu2 biểu thứcthị biểuchu thịvi của hình chữ nhật là: (3+2).3 (cm2) hình chữchu vinhật củacó cácmỗi hìnhcạnh bằng baochữnhiêu? nhật có một 2. Khái niệm về biểu thức đại số cạnh bằng 5 (cm) * Bài toán: Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là: (a + 5).2 (cm)
  8. 1. Nhắc lại về biểu thức * Ví dụ 1: ?2. Viết biểu thức biểu thị * Ví dụ 2: diện tích của các hình chữ Biểu thức số biểu thị chu vi hình nhật có chiều dài hơn chiều chữ nhật đó là: (8+5).2 (cm) rộng 2 (cm) ?1. Biểu thức số biểu thị diện tích ? cm 2 cm hình chữ nhật là: (3+2).3 (cm2) 2. Khái niệm về biểu thức đại số ? cm * Bài toán: Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là: (a + 5).2 (cm) Chiều Chiều ?2. Biểu thức biểu thị diện tích của Diện tích rộng dài các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) là: x.(x + 2) x x + 2 x.(x + 2)
  9. 1. Nhắc lại về biểu thức Biểu thức số biểu thị chu vi hình ?2. Viết biểu thức biểu thị chữ nhật đó là: (8+5).2 (cm) diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều ?1. Biểu thức số biểu thị diện tích rộng 2 (cm) ? cm 2 cm hình chữ nhật là: (3+2).3 (cm2) 2. Khái niệm về biểu thức đại số ? cm * Bài toán: Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là: (a + 5).2 (cm) Chiều Chiều ?2. Biểu thức biểu thị diện tích của Diện tích rộng dài các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) là: Cách 1 x x + 2 x.(x + 2) x.(x + 2) hoặc y.(y – 2) Cách 2 y - 2 y y.(y – 2)
  10. 1. Nhắc lại về biểu thức Biểu thức số biểu thị chu vi hình Thế* Biểu nàothức là biểuđại sốthứclà nhữngđại số? chữ nhật đó là: (8+5).2 (cm) biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán ?1. Biểu thức số biểu thị diện tích cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các 2 hình chữ nhật là: (3+2).3 (cm ) chữ (đại diện cho các số). 2. Khái niệm về biểu thức đại số * Bài toán: Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là: (a + 5).2 (cm) ?2. Biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) là: x.(x + 2) hoặc y.(y – 2) * Khái niệm: (SGK/ 25)
  11. 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khái niệm về biểu thức đại số * Trong biểu thức đại số các * Bài toán: chữ đại diện cho những số tuỳ ý nào đó, ta gọi những Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ chữ như vậy là biến số (còn nhật đó là: (a + 5).2 (cm) gọi tắt là biến) ?2. Biểu thức biểu thị diện tích của Em hãy chỉ ra biến trong các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) là: các biểu thức sau: x.(x + 2) hoặc y.(y – 2) a) x3 + 4 b) (x + 7) y2 c) 5x + y – z7 d) x5y – 8x * Khái niệm: (SGK/ 25) 2 150 7y * Ví dụ: 7y ; 5.(x + 3) ; ; Biểu thức đại số có chứa t 2x + 0,5 biến ở mẫu ta chưa xét đến trong chương này.
  12. 1. Nhắc lại biểu thức 4.x = 4x 2. Khái niệm về biểu thức đại số 4.x.y = 4xy * Khái niệm (SGK/ 25) 1.x = x * Lưu ý: (SGK/ 25) (– 1).x. y = – xy Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số, người ta thường không viết dấu nhân giữa các chữ với nhau hoặc giữa chữ và số. Thông thường trong một tích, người ta không viết thừa số 1, còn thừa số - 1 được thay bởi dấu “-” Trong biểu thức đại số, cũng dùng các dấu ngoặc () , [ ] , { } để chỉ thứ tự thực hiện phép tính.
  13. 1. Nhắc lại biểu thức ?3. Viết biểu thức đại số biểu thị: 2. Khái niệm về biểu thức đại số a. Quãng đường đi được sau * Khái niệm (SGK/ 25) x (h) của một ô tô đi với vận * Lưu ý: (SGK/ 25) tốc 30 km/h ?3. Viết biểu thức đại số biểu thị: b.Tổng quãng đường đi được a/ Quãng đường đi được sau x(h) của một người, biết rằng của một ôtô đi với vận tốc 30km/h người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi là : 30x (km) bằng ô tô trong y (h) với vận b/ Quãng đường đi bộ là : 5x (km) tốc 35 km/h: Quãng đường đi ôtô là : 35y (km) Tổng quãng đường người đó đã đi là : 5x + 35y (km)
  14. 1. Nhắc lại biểu thức 2. Khái niệm về biểu thức đại số Em hãy cho biết phép cộng và * Khái niệm (SGK/ 25) phép nhân các số nguyên có tính * Lưu ý: (SGK/ 25) chất nào? * Chú ý: (SGK/ 25) • x + y = y + x ; xy = yx ; • xxx = x3 ; • (x + y) + z = x + (y + z) ; (xy)z = x(yz) ; • x(y + z) = xy + xz ; • –(x + y – z) = – x – y + z ;
  15. Kiến thức cơ bản * Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số, các chữ và các phép toán trên các số, các chữ đó. * Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến. * Trong biểu thức đại số, ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép toán trên các chữ như trên các số.
  16. 1) Bài tập 1 : HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN TRONG 3 PHÚT Mỗi khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? Khẳng định Đúng Sai 1) Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là x - y X 2) x – (y – z) = x – y – z X 3) Biểu thức y.5.x.x + (-1). y được viết gọn là : 5x2 y - y X 4) x(5 + y) = 5x + xy X 5) Biểu thức đại số biểu thị tổng cuả 10 và x là 10x X
  17. 2) Bài tập 2: Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị: Câu Trả lời 1) Tích của x và y. xy 2) Tích của x bình phương với hiệu của x và y. x2(x – y) 3) Tổng của 25 và x. 25 + x 4) Hiệu các bình phương của hai số a và b. a2 – b2 5) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y. (x + y)(x – y) HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN ( 3 phút)
  18. 3) Bài 4 trang 27 SGK Một ngày mùa hè, buổi sáng nhiệt độ là t độ, buổi trưa nhiệt độ tăng thêm x độ so với buổi sáng, buổi chiều lúc mặt trời lặn nhiệt độ lại giảm đi y độ so với buổi trưa. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó theo t, x, y. Giải: Biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn là: t + x – y.
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số - Làm bài tập 2; 3; 5 SGK/26; 27 - Bài tập: 1; 2; 3 SBT/19 - Đọc trước bài: Giá trị của một biểu thức đại số.
  20. Vào năm 820, nhà toán học nổi tiếng ngườiTrung Á đã viết một cuốn sách về Toán học. Tên cuốn sách này được dịch sang tiếng Anh với tiêu đề Algebra dịch sang tiếng Việt là Đại số. Tác giả của cuốn sách là Al – khowaârizmi (đọc là An - khô - va - ri - zmi). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông dành cả đời minh nghiên cứu về đại số và đã có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học. Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lí học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bây giờ