Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_54_don_thuc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức
- Kiểm tra bài cũ Tớnh giỏ trị biểu thức x2y3 + xy tại x = 1, y =2. Giải Thay x = 1, y = 2 vào biểu thức x2y3 + xy ta được: 12.23 + 1.2 = 8+2 =10 Vậy giỏ trị biểu thức x2y3 + xy tại x = 1, y =2 là 10
- *Cho cỏc biểu thức sau : 3 4xy2; 3 – 2y; − x23 y x; 10x+ y; 5 23 1 2 5(x + y); 2x − y x; 2x y; -2y; 5; x. 2 Hóy sắp xếp cỏc biểu thức trờn thành hai nhúm : NHểM 1 NHểM 2 Những biểu thức đại số Những biểu thức cũn lại cú chứa phộp cộng , phộp trừ
- ?1 Cho cỏc biểu thức sau: 2 3 4xy2; 3 – 2y; 10x+ y; 5(x + y)y); − x23 y x; 5 23 1 2x − y x; 2x2y; -2y; 5; x. 2 Hóy sắp xếp cỏc biểu thức trờn thành 2 nhúm NHểM 1 NHểM 2 Những biểu thức đại số cú Những biểu thức cũn lại chứa phộp cộng, phộp trừ
- 1. Đơn thức NHểM 2 : 5; x; a) Khỏi niệm: Đơn thức là biểu thức đại số 1 số 1 biến chỉ gồm một số hoặc một 2 2 biến hoặc một tớch giữa cỏc 4xy ; 2x y; -2y; số và cỏc biến. 3 1 23 2x23− y x; 1 − x y x; ?b)2 VớCho dụ:một9; y;số 2xy;vớ dụ− xvề2 y 3 x 3 z 5 2 đơn thức 3 Là những đơn thức Một tớch giữa cỏc số và cỏc biến -Cỏc biểu thức đại số ở Đơn thức là những biểu thức nhúm 2 là cỏc đơn thức. như thế nào ? - Cỏc biểu thức ở nhúm 1 khụng phải là cỏc đơn thức.
- 1. Đơn thức Bài tập1:Trong cỏc biểu thức a) Khỏi niệm (sgk/ 30) sau, biểu thức nào là đơn thức 1 b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z 3 a. 0 c) Chỳ ý: b. 9 x2yz Số 0 được gọi là đơn thức khụng c. 15,5 5 3 d. 1- x 9 e. 2x3y2zxy2 f. 9 x2y + x2
- 1. Đơn thức: b. 99 x2yz e. 2 x3y2zxy2 a) Khỏi niệm ( sgk/ 30) 1 2 3 3 Phần Phần Phần b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x y x z Phần 3 hệ số biến biến c) Chỳ ý: hệ số Số 0 được gọi là đơn thức khụng 2. Đơn thức thu gọn: a) Khỏi niệm : Vớ dụ:Đơn 10x6y3 Đơn Đơn thức thu gọn là đơn thức thức thỳc •Phầnthu hệ số là: 10 chưa chỉ gồm tích của một số với gọn thu 6 3 các biến, mà mỗi biến đã được•Phần biến là: x y gọn nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương (mỗi biến chỉBiến số là: x, y được viết một lần). Thế nào là đơn thức thu gọn
- 1. Đơn thức: Bài tập 2:Trong cỏc đơn thức a) Khỏi niệm (sgk/ 30) sau, đơn thức nào là đơn thức 1 b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z thu gọn? Chỉ ra phần hệ số và 3 c) Chỳ ý: phần biến của đơn thức đú. 2. Đơn thức thu gọn a)5 b) - y c)xyx a) Khỏi niệm (sgk/ 36) 2 5 23 b) Chỳ ý: Ta coi một số d)3x y e)-10xy f)5xy zyx ; cũng là một đơn thức thu Cõu Hệ số Phần biến gọn . Trong đơn thức thu a) 5 khụng cú gọn mỗi biến chỉ được viết b) -1 y một lần.Khi viết đơn thức 2 d) 3 xy thu gọn ta viết hệ số trước, 5 phần biến viết sau và cỏc e) -10 xy biến được viết theo thứ tự trong bảng chữ cỏi.
- 1. Đơn thức : a) Khỏi niệm (sgk/30) Cho đơn thức: 2x5y3z. 1 b) Vớ dụ:9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z Biến x cú số mũ là : :5 c) Chỳ ý: 3 Biến y cú số mũ là : 3 2. Đơn thức thu gọn: Biến z cú số mũ là 1 a) Khỏi niệm (sgk/31) Tổng số mũ của tất cả cỏc b) Chỳ ý: biến là : 5+3+1= 9 3. Bậc của đơn thức: Ta núi 9 là bậc của đơn a) Khỏi niệm thức 2x5y3z . *Bậc của đơn thức cú hệ số - Số thực khỏc 0 là khỏc 0 là tổng số mũ của tất cả cỏc biến cú trong đơn thức đơn thức bậc khụng. đú -Số 0 được coi là đơn 5 b) Vớ dụ: -10xy Cú bậc là 6 thức khụng cú bậc c) Chỳ ý: (sgk/36)
- 1. Đơn thức: a) Khỏi niệm (sgk) 1 b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z c) Chỳ ý: 3 2. Đơn thức đồng dạng: a) Khỏi niệm (sgk) b) Chỳ ý: (sgk) 3. Bậc của đơn thức: a) Khỏi niệm (sgk) b) Vớ dụ: -10xy5 Cú bậc là 6 c) Chỳ ý: (sgk) 4. Nhõn hai đơn thức:
- 4. Nhõn hai đơn thức: Vớ dụ: Nhõn 2 đơn thức: 2 x2 y và 9 x y4 ( 2 x22 y).(9 x y44)= ( . )( )( ) Vậy muốn nhõn= 18 x3 y5 hai đơn thức ta làm như thế nào?
- 1. Đơn thức: a) Khỏi niệm (sgk/ 30) ?3 Tỡm tớch của 1 b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z 1 c) Chỳ ý: 3 − x3 và −8xy2 2. Đơn thức đồng dạng: 4 a) Khỏi niệm (sgk/ 31) b) Chỳ ý: (sgk/ 31) 3. Bậc của đơn thức: a) Khỏi niệm (sgk/ 31) b) Vớ dụ: -10xy5 Cú bậc là 6 c) Chỳ ý: (sgk/ 31) 4. Nhõn hai đơn thức: - Để nhõn hai đơn thức ta nhõn cỏc hệ số với nhau và nhõn phần biến với nhau
- Để nhõn hai đơn thức, ta nhõn cỏc hệ số với nhau và nhõn cỏc phần biến với nhau. Chỳ ý : xm . xn = xm+n Bài tập 1: Tớnh tớch cỏc đơn thức sau rồi tỡm bậc của mỗi đơn thức nhận được . 12 5 4 53 1242 5 42= xy a). x y xy = (x x)( y y) 9 Bậc của đơn thức nhận được là 8 15 9 15 9 −−12 24 1224 2 35Bậc của đơn thức nhận được là 8 b).−− x y xy = (x x)( y y ) = xy 75 75 35 Bài tập 2 : Thu gọn cỏc đơn thức sau rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến 4 và bậc của chỳng. 2 3 2 5 22 4 3 3 5 4 7 6 a)3 x y . xy .21 x y b) x y − x y x y 7 3 4 5 = 36xy59 Phần hệ số là 36 phần biến là x5 y9 bậc là 14 2 12 15 2 =− xy Phần hệ số là − phần biến là x12y15 bậc là 27 5 5
- SƠ ĐỒ TƯ DUY TểM TẮT KIẾN Nhõn cỏc hệ số THỨC VỀ ĐƠN THỨC với nhau và nhõn phần biến với nhau. Số thực khỏc 0: đơn ĐƠN THỨCSso thức bậc 0 Số 0: Cú hệ số khỏc 0 Mỗi biến đó được nõng đơn là tổng số mũ lờn luỹ thừa với số mũ thức của tất cả cỏc nguyờn dương. khụng biến cú trong cú bậc ơn thức đú.
- • Học thuộc, nắm chắc khỏi niệm đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức. Cỏch nhõn hai đơn thức • Làm bài tập: phần C ,D( SGK trang 36,37) và sỏch biờn soạn mới •Xem trước bài: Đơn thức đồng dạng.