Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 56: Đơn thức đồng dạng

pptx 18 trang buihaixuan21 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 56: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_56_don_thuc_dong_dang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 56: Đơn thức đồng dạng

  1. Thu gọn các đơn thức sau, chỉ rõ phần biến, phần hệ số của các đơn thức đã thu gọn. 3 2 a) 2x2 y 4xy = 8x y − 5 3 2 xy 6x2 y = −5x y b) 6
  2. Tiết 56 - Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng ?1 Cho đơn thức 3x2yz. a.Hãy viết ba đơn thức cĩ phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. b.Hãy viết ba đơn thức cĩ phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho. -2x2yz 7x2yz 0,2x3yz - 4x3z 2,3x2yz 2x2y
  3. Tiết 54 - Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng a. Định nghĩa: Vậy theo em thế Hai đơn thức đồng dạng là nào là hai đơn thức hai đơn thức cĩ hệ số khác 0 đồng dạng? và cĩ cùng phần biến. b. Ví dụ: 5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 Lấy ví dụ về ba đơn thức đồng dạng? là các đơn thức đồng dạng. -2 = -2x0y0 5 = 5 x0y0 c. Chú ý: Hai số: -2 và 5 cĩ phải Các số khác 0 được coi là hai đơn thức đồng là những đơn thức đồng dạng khơng? Vì sao? dạng.
  4. Tiết 54 - Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng ?2 Khi thảo luận nhĩm, bạn Sơn nĩi: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nĩi: ‘‘Hai đơn thức trên khơng đồng dạng”. Ý kiến của em? Hai đơn thức này khơng đồng dạng vì khơng cùng phần biến.
  5. Bài tập: Hãy chọn phương án đúng. 1. Đơn thức 2x2y cĩ phần biến giống phần biến của đơn thức: A. 2xy2 B. -3xy C. 5x2y D. 7x2y2 2. Đơn thức -3x2y đồng dạng với đơn thức: A. xy2 B. -53xy C. 2x2y D. x2y2 3. Đơn thức yx2y2 đồng dạng với đơn thức: A. 0x2y3 B. 7x2y2 C. 5xy D. 8x2y3 4. Đơn thức -5y3x2 đồng dạng với đơn thức: A. -5y3x ; B. 4xy3; C. 2x2y3; D. xy3
  6. TRỊ CHƠI TIẾP SỨC Mỗi tổ trưởng viết một đơn thức. Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của mình vừa viết (đơn thức sau khơng được trùng với đơn thức trước). Tổ nào viết đúng và nhanh nhất sẽ chiến thắng. Các đội cĩ 60s để viết câu trả lời.
  7. Tiết 54 - Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Cho A = 3.72.55 và B = 2.72.55 a. Ví dụ 1: Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để 3x2y + 2x2y= (3+2)x2y = 5x2y tính?3 A+B. 2 Ta nĩi 5x y là tổng của hai đơn thức 2 2 2 2 A+B = 3.7 .55 + 2.7 .55 3x y và 2x y = (3+2).72.55 b. Ví dụ 2: = 5.72.55 7x2y – 4x2y = (7 - 4)x2y = 3x2y Ta nĩi 3x2y là hiệu của hai đơn Hãy tìm tổng của ba đơn thức: thức 3x2y và x2y xy3 ; 5xy3 ; -7xy3 Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng xy3 +5xy3 +(-7xy3 ) = (1+5-7)xy3 dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với Để cộng (hay trừ) các đơn thức nhau và giữ nguyên phần biến. = - xy3 đồng dạng ta làm như thế nào?
  8. TRỊ CHƠI TIẾP SỨC Tính tổng tất cả các đơn thức của tổ mình. Tổ nào viết đúng và nhanh nhất sẽ chiến thắng.
  9. TRỊ CHƠI: TRUY TÌM ẨN SỐ Đây là một phần thưởng cao quý mà bất cứ nhà tốn học nào cũng mong muốn cĩ được! 1 2 1 2 3 4 3 4
  10. Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạng Đúng hay Sai? SAI Chẳng hạn : 3x2y và xy2 cùng cĩ bậc 3 nhưng chúng khơng đồng dạng
  11. Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậc Đúng hay ĐÚNG Sai?
  12. Tổng của 2x2y và –3x2y là: –x2y
  13. Giá trị biểu thức 3x2y +5 x2y -7x2y tại x=1 và y=10 là ? ? 10 Vì 3x2yVì: + 5 x2y - 7x2y = x2y Thay x =1;y = 10 vào biểu thức trên ta cĩ: 12.10 =10
  14. Huy chương Fields là một giải thưởng được trao cho tối đa bốn nhà tốn học khơng quá 40 tuổi tại mỗi kì Đại hội quốc tế (ICM) của Hiệp hội tốn học quốc tế (IMU), được tổ chức 4 năm một lần. Giải thưởng được sáng lập bởi nhà tốn học Canada John Charles Fields lần đầu được trao vào năm 1936 và từ năm 1950 được trao đều đặn. Mục đích của giải thưởng là sự cơng nhận và hỗ trợ cho các nhà tốn học trẻ đã cĩ những đĩng gĩp quan trọng cho tốn học.
  15. Giáo sư Ngơ Bảo Châu nhận giải thưởng Fields từ Tổng thống Ấn Độ Pratibha Patil tại lễ khai mạc Đại hội Tốn học thế giới ở Hyderabad, Ấn Độ trưa ngày 19/8/2010.
  16. Sơ đồ tư duy: Kiến thức bài học HDVN
  17. BÀI TẬP VỀ NHÀ - Bài tập 16, 19, 20, 21 SGK /35, 36 - Xem trước bài tập phần luyện tập