Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức - Trường THCS Lộc Nga

ppt 11 trang buihaixuan21 2810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức - Trường THCS Lộc Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_57_cong_tru_da_thuc_truong_thcs.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức - Trường THCS Lộc Nga

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC QUí THẦY Cễ DỰ GIỜ TIẾT HỌC TOÁN LỚP 7
  2. thu gọn đa thức sau 12xy2 -y3 -6xy2 +5y -2y3 , Bài làm 12xy2- y3 -6xy2+ 5y – 2y3 - Dựng tớnh chất giao hoỏn xếp cỏc hạng = 12xy2-6xy2 – 2y3 - y3 + 5y tử đồng dạng lại gần nhau - Dựng tớnh chất chất kết hợp nhúm cỏc 2 2 3 3 = (12xy -6xy ) – (2y + y )+ 5y hạng tử đồng dạng = 6xy2 – 3y3 + 5y - Cộng, trừ cỏc hạng tử đồng dạng
  3. Tớnh nhanh (2019 + 526) +(474 – 2019) = 2019 + 526 +474 – 2019 = 2019 – 2019 + 526 + 474 = (2019 – 2019) +(526 + 474) = 0 + 1000 = 1000 1 (5x2 y+− 5 x 3) + (xyz− 4 x2 y + 5 x − ) 2
  4. Tiết 57 :Đ6 - cộng, trừ đa thức 1. Cụ̣ng hai đa thức Vớ dụ : 1 Cho hai đa thức M = 5 x 2 y + 5 x − 3 và N=xyz − 4 x2 y + 5 x − 2 Tính M+N : Nối hai đa thức bởi dṍu cụ̣ng 2 1 M + N = (5x2 y+− 5 x 3) + (xyz− 4 x y + 5 x − ) Mỗi đa thức đặt trong 2 1 mụ̣t dṍu ngoặc = 5x2 y + 5x − 3 + xyz − 4x2 y + 5x − 2 (bỏ dṍu ngoặc) 1 = 5x22 y− 4 x y + 5 x + 5 x + xyz − 3 − (áp dụng tính chṍt giao hoán) 2 1 (áp dụng tính chṍt ̀ kờ́t hợp) =(5x22 y − 4 x y )(55) + x + x + xyz − (3 + ) 2 2 7 = xy +10x +xyz − (cụ̣ng, trừ các đơn thức đụ̀ng 2 dạng). 7 Ta nói đa thức x 2 y + 10 x + xyz − là tụ̉ng của hai đa thức M, N. 2
  5. Tiết 57 :Đ6 - cộng, trừ đa thức 1. Cộng các đa thức Quy tắc Bớc 1: Nối 2 đa thức bởi dấu cộng mỗi đa thức đặt trong một dấu ngoặc Bớc 2: phá ngoặc. (dùng quy tắc dấu ngoặc ) Bớc 3: Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp để nhúm cỏc hạng tử đồng dạng Bớc 4: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có) 2. Trừ hai đa thức
  6. Tiết 57 :Đ6 - cộng, trừ đa thức 1. Cộng các đa thức 2. Trừ các đa thức Bớc 1: Nối 2 đa thức bởi dấu cộng hoặc dấu trừ , mỗi đa thức đặt trong một dấu ngoặc Bớc 2: phá ngoặc. (dùng quy tắc dấu ngoặc ) Bớc 3: Thu gọn các đa thức vừa tỡm được
  7. Tiết 57 :Đ6 - cộng, trừ đa thức 1. Cộng các đa thức Ví dụ : Tính tổng 2 đa thức M = 5x2y + 5x - 3 1 N = xyz - 4x²y + 5x - 2 Cách 2 M = 2 + 5x y + 5x - 3 N = -4x2y + 5x + xyz -1 2 M +N = x2y + 10x + xyz - 7 2
  8. Áp dụng Cho hai đa thức M= 3xyz − 3 x2 + 5 xy − 1 N= 5x2 + xyz − 5 xy + 3 − y Tớnh M - N Tớnh N - M 2xyz− 8x2 + 10xy + y − 4 −2xyz + 8x2 − 10xy − y + 4
  9. Đề bài: Điền Đ, S vào ô trống: a/ (-5x2y + 3xy2 + 7) + (-6x2y + 4xy2 - 5) S =11x2y + 7xy2 + 2 = -11x2y + 7xy2 + 2 b/ (2,4a3 - 10a2b) + (7a2b - 2,4a3 +3ab2 ) Đ = -3a2b + 3ab2 c/(1,2x - 3,5y + 2) - (0,2x - 2,5y + 3) S = x - 6y – 1 = x – y - 1 d/ (x - y) + (y - z) - (x - z) Đ = 0
  10. Hướng dõ̃n vờ̀ nhà * Xem lại ví dụ và các bài tọ̃p đã chữa đờ̉ làm tốt các bài tọ̃p 32, 33, 34, 35 trang 40 SGK. Chú ý : Khi bỏ ngoặc, trước dṍu ngoặc có dṍu “-” phải đụ̉i dṍu tṍt cả các hạng tử trong ngoặc. Kờ́t quả của phép cụ̣ng, trừ hai đa thức là mụ̣t đa thức đã thu gọn. * Chuõ̉n bị bài mới : Luyợ̀n tọ̃p.
  11. Xin chõn thành cảm ơn cỏc thầy cụ giỏo cựng toàn thể cỏc em học sinh!