Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 7, Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 7, Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_7_bai_6_luy_thua_cua_mot_so_huu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 7, Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)
- VÒNG QUAY MAY MẮN Luật chơi: - Người chơi click chuột trái vào mũi 1 tên lần 1 làm quay vòng quay , click 2 6 chuột trái lần 2 để dừng vòng quay. 1 5 - Mỗi số trên vòng quay ứng với một 3 2 câu hỏi, thời gian trả lời mỗi câu hỏi tối 4 đa 30 giây. Nếu người chơi trả lời đúng 5 3 4 kết quả câu hỏi sẽ được chơi tiếp nếu trả lời sai hoặc không trả lời được 6 người chơi sẽ bị mất lượt chơi. - Bạn nào trả lời đúng câu hỏi mà người chơi không trả lời được bạn đó sẽ được chơi thay thế. - Người chơi sẽ được 10 điểm nếu quay vào ô may mắn và nhận được một phần quà nếu quay vào ô phần thưởng đồng thời kết thúc lượt chơi của mình.
- VÒNG QUAY MAY MẮN 1 6 2 1 5 3 2 4 4 5 3 6
- 03 BẮTHẾT010203040506070809101213141516171819202122232425262728293011 ĐẦUGIỜ Câu hỏi 1: Tính 31 − ; 42 ĐA 0 3 −=1 4 3 1 13 1 ==3 2 2 8
- 47 33 BẮTHẾT010203040506070809101213141516171819202122232425262728293011 ĐẦUGIỜ Câu hỏi 2: Tìm x, biết: .x = 44 ĐA: 47 ĐA 33 .x = 44 74 33 x = : 44 7− 4 3 3 3 33 x = = = 44 43 27 x = 64
- 1 4 BẮTHẾT010203040506070809101213141516171819202122232425262728293011 ĐẦUGIỜ 4 1 Câu hỏi 3: Tính − − 25 , 2 ĐA 1 ĐA: 44 − = − 25 25 4 4 11(−1) − =4 = 2 2 16
- 2 BẮTHẾT010203040506070809101213141516171819202122232425262728293011 ĐẦUGIỜ 11 Câu hỏi 4: Tìm x, biết x : − = − 22 2 ĐA 11 x : − = − 22 12 11 x = − . − 22 1+ 2 3 1 1 (− 1)3 x = − = − = 22 23 1 x =− 8
- BẮTHẾT010203040506070809101213141516171819202122232425262728293011 ĐẦUGIỜ Câu hỏi 5: Điền số thích hợp điền vào ô vuông: 3 a) − 0,12 = ( − 0,1) ( ) b)334 .3= 3 ĐA 3 −0,12 = ( − 0,1)2.3 = ( − 0,1)6 ( ) 33 .344== 33+ 37
- BẮTHẾT010203040506070809101213141516171819202122232425262728293011 ĐẦUGIỜ Câu hỏi 6: Tính: a)(2.5)2 b)(0,2)33 .5 ĐAĐA: a)(2.5)22== 10 100 b)(0,2)33 .5== 0,008.125 1
- ĐA: (0,2)33 .5== 0,008.125 1
- Tiết 7. Bài 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo)
- Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) 1. Lũy thừa của một tích ?1 Tính và so sánh. 3 3 3 2 22 1 3 1 3 ab) ( 2.5) và 2 .5 ) . và . 2 4 2 4
- Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) 1. Lũy thừa của một tích ?2 Tính : 5 1 5 a) .3 b) (1.5)3 .8 3 Bài giải: 55 11 55 a) .3 = .3 = 1 = 1 33 b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
- Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) 2. Lũy thừa của một thương ?3 Tính và so sánh. 353 −2 (−2) 105 10 ab, vµ 35 , vµ 3 3 2 2
- Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) 2. Lũy thừa của một thương ?4 Tính : 3 7223(−7,5) 15 a) b) c) 242 (2,5)3 27
- Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) 2. Lũy thừa của một thương ?5 Tính : a) (0,125)3. 83 ; b)(-39)4: 134
- Chú ý áp dụng các công thức theo cả hai chiều
- Bài 34 (SGK/22): Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau: ab,(− 5)2 .( − 5) 3 =( − 5) 6 ,( 0,75) 3 : 0,75 = ( 0,75) 2 264 10 5 2 11 cd,( 0,2) :( 0,2) =( 0,2) , − = − 77 3 33 10 10− 8 50 50 50 32 8 8 ef,=38 = = 10 = 1000 , = = 2 125 5 5 4 4 Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có)
- Bài 34: (SGK/22) Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có) Câu Đ S Sửa sai a) ( -5)2 .( -5) 3 =( -5) 6 b) ( 0,75)32 : 0,75 =( 0,75) c) ( 0,2)10 :( 0,2) 5 =( 0,2) 2 264 11 d) −− = 77 33 3 50 50 50 3 e) =3 = = 10 = 1000 125 5 5 10 10-8 88 2 f) 8 = = 2 44
- Bài 34: (SGK/22) Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có) Câu Đ S Sửa sai a) ( -5)2 .( -5) 3 =( -5) 6 x (-5)23 .( -5) =( -5)2 + 3 =( -5)5 b) ( 0,75)32 :0,75 =( 0,75) x 10 5 2 x 10 5 10 - 5 5 c) ( 0,2) :( 0,2) =( 0,2) (0,2) :( 0,2) =( 0,2) =( 0,2) 4 26 2 4 2 . 4 8 11 x 1 1 1 d) −− = − = − = − 77 7 7 7 33 3 50 50 50 3 e) =3 = = 10 = 1000 x 125 5 5 3 10 10 10-8 102 30 88 x 82( ) 30 - 16 14 2 === 2 = 2 f) 8 = = 2 88 16 44 4 (22 ) 2
- Bài 37: (SGK/22) 423 .4 (,)065 Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) 210 (0,2)6 2 5 42.244 3 2+3 (2 ) 10 Bài giải: a) = = ==1 210 2 100 210 2 1 ()()(,).06,,.50 2 3 50 2 5 35 b) == (0,2)6 (0 , 2 )6 ( 0 , 2 )51+ (,).0 25 3 5 3 5 243 = = = =1215 (0 , 2 )5 .( 0 , 2 ) 0 , 2 0 , 2
- Bài 35: (SGK/22) Ta thừa nhận tính chất sau: Với a 0,a ±1, nếu amn = a thì m = n Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết: m 1 1 n a) = ; 343 7 b) = . 2 32 125 5 Hướng dẫn ? ? 1 1 343 7 a) = b) = 32 2 125 5
- -Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa (đã học ở tiết 6; 7). -Làm bài tập còn lại trong SGK/22. -Làm bài tập phần luyện tập. -Đọc trước phần đọc thêm: ‘Lũy thừa với số mũ nguyên âm’ - Tiết sau luyện tập.