Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 1: Phân thức đại số - Năm học 2019-2020 - Đinh Thị Thúy Hường

ppt 26 trang buihaixuan21 2420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 1: Phân thức đại số - Năm học 2019-2020 - Đinh Thị Thúy Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_1_phan_thuc_dai_so_nam_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 1: Phân thức đại số - Năm học 2019-2020 - Đinh Thị Thúy Hường

  1. MễN ĐẠI SỐ LỚP 8B Giỏo viờn: Đinh Thị Thỳy Hường Trường: THCS Tõn Minh
  2. Nhắc lại định nghĩa phõn số ? Trả lời: Phõn số cú dạng a trong đú a,b Z , b 0 b a là tử số, b là mẫu số Mỗi số nguyờn a cú thể viết dưới dạng phõn số a 1
  3. Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ?
  4. ➢ Định nghĩa phõn thức đại số, tớnh chất cơ bản của phõn thức ➢ Cỏc qui tắc biến đổi phõn thức đại số (Rỳt gọn, quy đồng ) ➢ Cỏc phộp toỏn về phõn thức đại số (Cộng, trừ, nhõn, chia )
  5. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: 4x − 7 15 x −12 a. b. c. 2x3 + 4x − 5 3x 2 − 7x + 8 1 Cỏc biểu thức trờn gọi là cỏc phõn thức đại số ( núi gọn là phõn thức )
  6. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: Vậy thế nào là phõn thức đại số ?
  7. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: *Định nghĩa: (SGK/35) Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A trong đú A, B là những đa thức và B B khỏc đa thức 0. A được gọi là tử thức( hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu) Mỗi đa thức cũng được coi như một phõn thức với mẫu thức bằng 1
  8. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: Bài tập 1:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số? 2 x A. B. y C. 23 x 2 − x + 3 x +1 0,5x + y 2 D. E. x − 1 (a là hằng số) 3y a2 + 4 x2 Các biểu thức A, C, E là phân thức đại số.
  9. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: ?1 Em hãy viết một phân thức đại số. ?2 Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? 1. Một đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số. Đ 2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số. S 3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số Đ
  10. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: 2 . Hai phõn thức bằng nhau Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau? a c Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d Vậy thế nào là hai phõn thức bằng nhau?
  11. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: 2 . Hai phõn thức bằng nhau Hai phân thức A và C gọi là bằng nhau B D nếu A.D = B.C Ta viết : = nếu A.D = B.C
  12. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: 2 . Hai phõn thức bằng nhau Quan sỏt cỏc vớ dụ về chứng tỏ 2 phõn thức bằng nhau: 2x32 y x 2x3 y .3 y 3= 6 x 3 y 4 Vỡ a) 43= 63xy y 6xy4 . x 2= 6 x 3 y 4 2xx++ 2 1 (2x+ 2) . x = 2 x2 + 2 x b) = Vỡ 2xx2x .( x+ 1) = 2 x2 + 2 x 3x 2 y x ?3 Có thể kết luận = hay không? 6xy3 2y 2
  13. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: 2. Hai phân thức bằng nhau AC ==nếu ADBC BD 3x2 y x ?3 Cú thể kết luận = hay khụng? 62xy32 y x xx2 + 2 ?4 Xột xem hai phõn thức và cú bằng nhau khụng ? 3 36x +
  14. CHƯƠNG II – phân thức đại số Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số 1. Định nghĩa: 2. Hai phân thức bằng nhau 3x + 3 ? 5: Bạn Quang nói rằng: = 3 , còn bạn Vân thì 3x 3x + 3 x +1 nói: = . Theo em, ai nói đúng? 3x x Đỏp ỏn : Bạn Quang sai vì: 3x + 3 3x.3 Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x
  15. Củng cố Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì? ❖ Định nghĩa phân thức đại số. ❖ Hai phân thức bằng nhau.
  16. Củng cố Trò chơi: Siêu thị sao 4 7 3 1 5 2 6 8
  17. HƯớng dẫn về nhà - Học thuộc cỏc khỏi niệm về phõn thức và phõn thức bằng nhau. -Làm bài tập còn lại sgk/36; 1,2 sbt/24 Chuẩn bị: Bài 2.Tớnh chất cơ bản của phõn thức ( ễn lại tớnh chất cơ bản của phõn số) 26