Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Bùi Thụy Thùy Trang

ppt 11 trang buihaixuan21 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Bùi Thụy Thùy Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_cac_phan_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Bùi Thụy Thùy Trang

  1. Bùi Thụy Thùy Trang 1
  2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, cộng hai phân thức không cùng mẫu. Quy tắc: * Cộng hai phân thức cùng mẫu: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức vừa tìm được. * Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau: Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. Bùi Thụy Thùy Trang 2
  3. Câu 2: áp dụng 3x+5 25 - x 3xx+− 5 25 Làm tính cộng: + =+ x2 - 5x 25 - 5x x( x−−5) 5( 5 x) 3xx+− 5 25 3xx+− 5 25 =+ =+ x( x−5) − 5( x − 5) x( x−−5) 5( x 5) MTC:5 x( x − 5) 5(3xx+ 5) +x( − 2 5) 15x+ 25 + x2 − 25 x = = 55xx( − ) 55xx( − ) 2 xx2 −+10 25 ( x − 5) x − 5 = = = 55xx( − ) 55xx( − ) 5x Bùi Thụy Thùy Trang 3
  4. Tiết 30 1/. Phân thức đối: 33xx− 33xx− 0 ?1 Làm tính cộng + = ==0 xx++11x +1 x +1 A-A-AA - = và - = BBBB 1− x x −1 ?2 Tìm phân thức đối của: là x x 1−x x − 1 1 − x + x − 1 0 vì + = = = 0 4 Bùi Thụy Thùyx Trang x x x
  5. xx Phân thức và có là hai phân thức đối nhau x2 -1 1− x2 không? Vì sao? Là hai phân thức đối nhau xx xx vì + = + x22 -1 1- x x2 -1 2 −−(x 1) xx− = + x2 -1 x2 −1 xx− ==0 x2 -1 − AAAA = và − = 5 BBBB−−Bùi Thụy Thùy Trang
  6. Bài tập 28 trang 49 SGK x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 a /− = . . . = . . .; 15− x −−(15x) 51x − 41x + 41x + 41x + b /− = . . . = . . .; 5 − x −−(5 x) x − 5 6 Bùi Thụy Thùy Trang
  7. 2/. Phép trừ: Quy tắc: A C Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng A B D B C với phân thức đối D ACAC − = + − BDBD 11 Ví dụ: trừ hai phân thức − y( x−− y) x( x y) 11− xy− =+=+ y( x−− y) x( x y) y( x−− y) x( x y) xy− 1 = = xyBùi Thụy( Thùy x Trang− y) xy 7
  8. xx++31 ?3 Làm tính trừ phân thức: − x22−−1 x x x + 3 −+( x 1) =+ ( x+1)( x − 1) x( x − 1) x( x+31) −( x + )2 = x( x+−11)( x ) x22+3 x − x − 2 x − 1 = x( x+−11)( x ) x −1 = x( x+−11)( x ) 1 = xx( +1) Bùi Thụy Thùy Trang 8
  9. x+299 x − x − ?4 Thực hiện phép tính: −− x−1 1 − x 1 − x x+2 x − 9 x − 9 = − − −(1 −x) 1 − x 1 − x −(x +299) −( x −) −( x − ) = + + 1−x 1 − x 1 − x −x −299 − x + − x + = 1− x −+3x 16 = 1− x Bùi Thụy Thùy Trang 9
  10. Bài tập 29 trang 50 SGK 4xx−− 1 7 1 4xx− 1 −( 7 − 1) a / − = 33x22 y x y 3xy2 4xx− 1 − 7 + 1 = 3xy2 −3x −1 = = 3xy2 xy 11xx− 18 11xx− 18 c / − =− 2xx−− 3 3 2 2xx− 3 −( 2 − 3) 11xx− 18 =+ 2xx−− 3 2 3 11xx+− 18 = 23x − 6( 2x − 3) 12x − 18 = = = 6 Bùi Thụy Thùy Trang 23x − 23x − 10
  11. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau. - Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát. -Bài tập về nhà: 29(b,d), 30,31,SGK trang 50. -Chuẩn bị các bài tập tiết sau luyện tập. Bùi Thụy Thùy Trang 11