Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số - Vũ Thị Hoài
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số - Vũ Thị Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_32_phep_nhan_cac_phan_thuc_dai_s.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số - Vũ Thị Hoài
- Giáo viên: Vũ Thị Hoài Trường TH & THCS Nam Hưng – Tiền Hải
- Khëi ®éng
- Luật chơi : Trò chơi gồm 2 nhóm , mỗi nhóm có 3 bạn chơi. Bạn thứ nhất : Viết một phân thức đại số bất kỳ . Bạn thứ hai : Viết một phân thức đại số khác sao cho tử thức của phân thức đó chính là mẫu thức của phân thức bạn thứ nhất vừa viết. Bạn thứ ba : Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của 2 phân thức mà hai bạn vừa viết để được một phân thức rồi rút gọn nếu có thể. Nhóm nào đúng và nhanh nhất nhóm đó giành chiến thắng.
- 1. Quy tắc Ví dụ : Thực hiện phép nhân Muốn nhân hai phân thức , ta phân thức : nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau . Giải : Trong đó A,B,C,D là các đa thức , B và C khác đa thức 0. Chú ý : Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích . Ta thường viết tích dưới dạng rút gọn .
- 1. Quy tắc ?2 Làm tính nhân : Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau 3 Thực hiện phép tính : Trong đó A,B,C,D là các đa thức , B và C khác đa thức 0 Chú ý : Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích . Ta thường viết tích dưới dạng rút gọn
- Trong vở bài tập của bạn Mai có trình bày lời giải như sau : Bài tập : Thực hiện phép nhân : - - Em có nhận xét gì về các lời giải trên . Nếu câu nào cần sửa em hãy sửa giúp bạn Mai nhé .
- 1. Quy tắc Bài tập : Thực hiện các phép tính Muốn nhân hai phân thức , ta sau : nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau Trong đó A,B,C,D là các đa thức , B và C khác đa thức 0 Chú ý : Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích . Ta thường viết tích dưới dạng rút gọn
- 1. Quy tắc Tính chất phép nhân phân số: Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử với nhau, các mẫu Giao ho¸n: với nhau KÕt hîp: Ph©n phèi ®èi víi phÐp céng: 2. Tính chất a. Giao ho¸n: Nh©n víi 1: b. KÕt hîp: c. Ph©n phèi ®èi víi phÐp céng:
- 1. Quy tắc ?4 Tính nhanh Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau 2. Tính chất a. Giao ho¸n: b. KÕt hîp: c. Ph©n phèi ®èi víi phÐp céng:
- 1. Quy tắc ?4 Tính nhanh Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau 2. Tính chất a. Cho phân thức a. Giao ho¸n: Tính A.C b. KÕt hîp: b. Tìm phân thức B biết rằng : c. Ph©n phèi ®èi víi phÐp céng:
- Cho phân thức Hãy viết phân thức A thành tích của hai phân thức đại số sao cho các tử và mẫu của hai phân thức này khác 1.
- Luật chơi: Bạn có 120 giây để trả lời 6 câu hỏi . Như vậy cứ 20 giây một câu hỏi lại xuất hiện . Bạn chỉ cần ghi kết quả câu hỏi đó vào phiếu ghi kết quả của mình . Sau 120 giây sẽ dừng cuộc chơi và đáp án được đưa ra . Hai bạn ngồi cạnh nhau sẽ đổi phiếu để chấm cho nhau.
- Câu 1: Kết quả phép tính là Câu 2: Kết quả phép tính là Hết120109108107105104102101106103100119118117116115114113112110111999896938987847854535251494792918886858382979594818079777675747372717069686765646362616059585756554846454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121009080706050403020190661150 giờ Câu 3: Cho Phân thức cần điền vào chỗ ( ) là Câu 4: Kết quả phép tính là Câu 5: Cho Một đa thức cần điền vào chỗ ( ) là Câu 6: Kết quả phép nhân là
- 1. Nắm vững quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số. 2. Làm các bài tập rèn kĩ năng : 38,39(b),40 / SGK – Trang 52,53 29,30,31 /SBT – Trang 21,22
- Giờ học đến đây là kết thúc .Xin cảm ơn và chúc các Thầy, các Cô mạnh khoẻ.Tạm biệt các Em và hẹn gặp lại!