Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Trường hợp đồng dạng thứ hai

pptx 9 trang buihaixuan21 4001
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Trường hợp đồng dạng thứ hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_43_truong_hop_dong_dang_thu_ha.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Trường hợp đồng dạng thứ hai

  1. BÀI CŨ: 1. Nêu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác? Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đĩ đồng dạng 2. Hai tam giác dưới đây cĩ đồng dạng với nhau khơng? Vì sao? A B’ 4 6 2 3 C’ A’ B C 8 H1 4
  2. TIẾT 43: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C -G-C)
  3. 1. ĐỊNH LÍ: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng. A ABC và A’B’C’ GT A’ KL A’B’C’A’B’C’ ABCABC (c-g-c)(c-g-c) B C B’ C’
  4. ?1 HaiHai tamtam giácgiác ABCABC vàvà DEFDEF cócó đồngđồng dạngdạng khôngkhông vìvì sao?sao? A Trả lời: Xét ABC và DEF có: 4 606000 3 B C D  ABCABC DEFDEF 8 606000 6 E F
  5. Tiết 43: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Bài tập 1: Tìm các tam giác đồng dạng trong các tam giác sau: E H A 9 6 4 4 I K B C F 6 D 6 Trả lời: S ∆ABC S ∆DEF vì:
  6. Tiết 43: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Bài tập 2: M A 2 6 500 500 B 4 C N 12 P Hai tam giác ABC và MNP cĩ đồng dạng khơng? TrảTrả lời:lời: XétXét ABC và MNP có:có: NhưngNhưng gócgóc PP khôngkhông nằmnằm xenxen giữagiữa haihai cạnhcạnh MNMN vàvà NPNP nênnên ABC và MNP chưachưa đủđủ điềuđiều kiệnkiện đồngđồng dạngdạng vớivới nhau.nhau.
  7. Bài tập 3. ABC và DEF cần có thêm điều kiện gì để chúng đồng dạng với nhau? A TrảTrả lời:lời: 3 2 Ta cĩ: B C 1. Để ABC ~ DE theo trường hợp (c-g-c) thì D ta cần thêm điều kiện 6 4 2. Để ABC ~ DE theo trường hợp (c-c- c) thì ta cần thêm điều kiện E F
  8. * Hướng dẫn bài tập * Bài 35 SBT - 72 Cho ABC có AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 18cm. Trên cạnh AB đặt đoạn thẳng AM = 10cm, trên cạnh AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm. Tính độ dài đoạn MN A 8 Hướng dẫn 1010 15 ChứngChứng minhminh ABCABC đồngđồng 12 ? N dạngdạng vớivới ANMANM M 18 B C
  9. CM: XétXét haihai ABC,ABC, ANMANM cĩ:cĩ: chung (2) Từ (1) và (2): ABC ~ ANM (c-g-c)