Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc

pptx 31 trang thanhhien97 5920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_12_bai_30_van_de_phat_trien_nganh_giao.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc

  1. Lí thuyết (4 bài) Bài: 30 – 31 – 32 - 33 Nội dung Thực hành Atlat BSL - Biểu đồ
  2. MA TRẬN ĐỀ KiỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÍ NỘI DUNG NHẬN BiẾT THÔNG HiỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO TỔNG THẤP GTVT-TTLL 1 2 2 1 6 TM-DL 1 2 2 1 6 TDMNBB 1 2 2 1 6 ĐBSH 1 2 2 1 6 THỰC HÀNH 12 4 0 0 16 TỔNG 16 12 8 4 40 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10 điểm
  3. Bài 30: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
  4. Giao thông vận tải Nội dung Ngành thông tin liên lạc
  5. BÀI 31 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
  6. TD&MN Bắc bộ ĐBS Hồng Tây Nguyên ĐN Bộ ĐBS Cửu Long
  7. Khái quát chung Các thế mạnh Trồng và chế biến Khai Thác cây công chế Biến nghiệp,cây Chăn nuôi Kinh tế khoáng Sản dược liệu, Gia súc biển thủy điện rau quả cận nhiệt và ôn đới
  8. BÀI 33: VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 10
  9. Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 1. Các thế mạnh chủ yếu của vùng. 2. Các hạn chế chủ yếu của vùng. 3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính
  10. Tiết 40 - ÔN TẬP 12 Câu 1: Điều kiện thuận lợi để phát triển GT đường biển ở nước ta là A. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng B. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn C. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh rộng, kín gió D. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng Bắc- Nam
  11. Tiết 40 - ÔN TẬP 12 Câu 2: Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do A. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào B. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí C. sản phẩm phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng D. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia
  12. Tiết 40 - ÔN TẬP 12 Câu 3: Yếu tố cơ bản để hình thành và phát triển các địa điểm du lịch ở mỗi địa phương là A. nguồn vốn đầu tư B. tài nguyên du lịch C. kinh nghiệm quản lí D. giao thông vận tải
  13. Tiết 40 - ÔN TẬP 12 Câu 4: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây CN ở TDMN Bắc Bộ A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành các vùng chuyên canh B. phân bố lại dân cư lao động, đào tạo và hỗ trợ việc làm C. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông D. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường
  14. Tiết 40 - ÔN TẬP 12 Câu 5: Việc PT nghề thủ công truyền thống ở ĐB Sông Hồng góp phần quan trọng nhất vào A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  15. QUY TRÌNH ĐỌC ATLAT Bước 1: Đọc kĩ câu hỏi để tìm đúng trang Atlat chứa nội dung thông tin cần trả lời Bước 2: Tìm hiểu hệ thống ký hiệu và bảng chú giải Bước 3: Nhận biết và đọc được tên các đối tượng Địa lý trên Bản đồ. Bước 4: Phân tích, tổng hợp, so sánh, rút ra nhận xét, kết luận ( có thể sử dụng nhiều trang Atlat để xác định mối liên hệ nhân quả giữa các yếu tố địa lí)
  16. MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI 1. Các dạng câu hỏi theo mức độ nhận biết - Dạng 1:Dựa vào bản đồ (lược đồ), xác định đặc điểm phân bố của các đối tượng địa lí. - Dạng 2:Xác định quy mô, cơ cấu của các thành phần tự nhiên ,trung tâm kinh tế, TT công nghiệp, TT du lịch
  17. 2. Các dạng câu hỏi theo mức độ thông hiểu - Dạng 1: Nhận xét, kết luận từ các biểu đồ thông qua xác định giá trị, tỉ trọng các ngành, thành phần hoặc ngành kinh tế. -Dạng 2: tình hình phát triển của các đối tượng địa lí.
  18. Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Hạ Long.
  19. Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Hạ Long.
  20. Xác định quy mô, cơ cấu các TPTN, các Trung tâm kinh tế, TT công nghiệp, TT du lich lịch. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lạng Sơn. B. Bắc Kạn. C. Thái Nguyên. D. Vĩnh Phúc.
  21. Xác định quy mô, cơ cấu các TPTN, các Trung tâm kinh tế, TT công nghiệp, TT du lich lịch. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lạng Sơn. B. Bắc Kạn. C. Thái Nguyên. D. Vĩnh Phúc.
  22. Câu 3. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (chè, trẩu, sở, hồi ) là đặc điểm của vùng: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
  23. Câu 3. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (chè, trẩu, sở, hồi ) là đặc điểm của vùng: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
  24. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A.Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất. B.Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu. C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
  25. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A.Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất. B.Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu. C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
  26. Câu hỏi BSL – Biểu đồ Dạng 1: Chọn loại biểu đồ Dạng 2: Chọn tên phù hợp cho biểu đồ Dạng 3: Chọn NX đúng/ không đúng
  27. Tiết 40 - ÔN TẬP 12 Cho bảng số liệu Dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta qua các năm từ 1990 đến 2014 (Đơn vị: nghìn người) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số 66017 71995 77631 82392 86947 90729 Nam 32203 35237 38165 40522 42993 44758 Nữ 33814 36758 39466 41870 43954 45971 Lựa chọn biểu đồ nào sau đây để thể hiện thích hợp nhất sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo giới tính của nước ta qua các năm từ 1990 đến 2014? A. Biểu đồ cột nhóm. B. Biểu đồ đường biểu diễn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp giữa cột và đường.
  28. Tiết 40 - ÔN TẬP Cho bảng số liệu: 12 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Năm 2010 2015 2018 Tổng số 55 739,8 138 336,1 213 088,9 Hàng khoáng sản 8 323,0 6 078,0 5 485,0 Hàng công nghiệp nặng 14 079,9 67 441,7 116 898,9 PHÂN THEO PHÂN Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 33 336,9 64 816,4 90 705,0 Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng giá trị xuất khẩu phân theo các nhóm hàng công nghiệp của nước ta qua các năm 2010; 2015 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột chồng. C. Cột nhóm. D. Tròn.
  29. Tiết 40 - ÔN TẬP 12 Hướng dẫn về nhà - Ôn tập tích cực - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì II