Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chủ đề 7: Vùng đồng bằng sông Hồng - Nguyễn Thị Nga

ppt 38 trang Hải Phong 15/07/2023 1360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chủ đề 7: Vùng đồng bằng sông Hồng - Nguyễn Thị Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_chu_de_7_vung_dong_bang_song_hong_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chủ đề 7: Vùng đồng bằng sông Hồng - Nguyễn Thị Nga

  1. Giáo viên: Nguyễn Thị Nga Trường THCS Nhơn Thọ
  2. Câu 5: CâuC©uLoại 1:2: v Þ n h h ¹ l o n g CâuCâuC©uCâuCâu 10: 4:8: 7:6: VÞnhCâuC©u TỉnhCây biÓn 3:9: B a C N I N H ĐâySông LoạiTªn Vải là Lo¹i nµolươngVăn nào h ë× nh b · o Thànhcómét thiều đấthàm ®¶o h a i p h o n g ViÖtthiªn miếu thựchát Nam tai lượnglàphố xaphù đặcbê l u a ®th¦îcQuanQuốcĐược¦êng c«ng nhiềuphùthuéc hợpsản sa h a i d u o n g nhËnx¶y trồngTử họ ra lµ p h u s a than tØnhcủa lớnđể Giám nhiÒunhiềudinhiều s¶n s o n g h o n g đá trồng TỉnhH¶icủa nhất thiªntrªnở ở đâu? nhất phía biÓn?nhiªn h a n o i nướcnướcPhßng? nàolúa tata??? ? thÕ ở Bắc giíi?nước? b ¹ c h l o n g v Ü ta? D O N G B A n g S O N G H O n g
  3. Chủ đề 7: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
  4. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Xác định trên lược đồ vị trí vùng đồng bằng sông Hồng? Diện tích của vùng Đồng bằng sông Hồng?
  5. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. - Diện tích: 14.860 km2
  6. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp những vùng lãnh thổ nào?
  7. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Xác định ranh giới giữa vùng đồng bằng sông Hồng với Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ?
  8. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Đồng bằng sông Hồng gồm những bộ phận nào?
  9. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. - Diện tích: 14.860 km2 - Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng Vịnh Bắc Bộ.
  10. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Đồng bằng sông Hồng gồm các tỉnh và thành phố nào? Ý nghĩa của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế?
  11. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. - Diện tích: 14.860 km2 - Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng Vịnh Bắc Bộ. - Có vị trí địa lí thuận lợi trong giao lưu kinh tế - xã hội với các vùng kinh tế trong nước.
  12. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. THẢO LUẬN NHÓM (4 phút) Dựa vào Hình 20.1 và kiến thức sách giáo khoa, tìm hiểu các đặc điểm tự nhiên của vùng. Điều kiện đó có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế? Nhóm Điều kiện tự nhiên Đặc điểm Thuận lợi Khí hậu, đất, sông Nhóm 1,2 ngòi Tài nguyên thiên Nhóm 3,4 nhiên
  13. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Điều kiện tự nhiên Đặc điểm Thuận lợi - Nhiệt đới có mùa đông Khí hậu - Trồng các cây ưa lạnh vào vụ lạnh. đông.
  14. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Điều kiện tự nhiên Đặc điểm Thuận lợi - Nhiệt đới có mùa đông - Trồng các cây ưa lạnh vào Khí hậu lạnh. vụ đông. - Đất phù sa chiếm diện tích - Thâm canh lúa nước, cây Đất đai lớn. lương thực, rau màu.
  15. NGÔ ĐÔNG KHOAI TÂY LÚA NƯỚC BẮP CẢI
  16. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Điều kiện tự nhiên Đặc điểm Thuận lợi - Nhiệt đới có mùa đông - Trồng các cây ưa lạnh vào Khí hậu lạnh. vụ đông. - Đất phù sa chiếm diện tích - Thâm canh lúa nước, cây Đất đai lớn. lương thực, rau màu. - Mạng lưới sông ngòi dày - Bồi đắp phù sa, cung cấp đặc với nhiều sông lớn: Sông ngòi nước trong tưới tiêu, sinh S.Hồng, S.Đáy, S. Luộc, hoạt S.Thái Bình - Khoáng sản có giá trị - Cung cấp nguyên liệu cho đáng kể: Đá vôi, than nâu, Tài nguyên thiên công nghiệp. khí tự nhiên. - Đánh bắt và nuôi trồng thủy nhiên - Vùng vịnh Bắc Bộ giàu hải sản tiềm năng. - Phát triển du lịch biển đảo.
  17. Đảo Cát Bà Đảo Bạch Long Vĩ
  18. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Điều kiện tự nhiên Đặc điểm Thuận lợi Khí hậu - Nhiệt đới có mùa đông - Trồng các cây ưa lạnh vào lạnh. vụ đông. - Đất phù sa chiếm diện tích - Thâm canh lúa nước, cây Đất lớn. lương thực, rau màu. - Mạng lưới sông ngòi dày - Bồi đắp phù sa, cung cấp Sông ngòi đặc với nhiều sông lớn: nước trong tưới tiêu, sinh S.Hồng, S.Đáy, S. Luộc, S.Thái Bình hoạt - Khoáng sản có giá trị - Cung cấp nguyên liệu cho Tài nguyên thiên đáng kể: Đá vôi, than nâu, công nghiệp. nhiên khí tự nhiên. - Đánh bắt và nuôi trồng thủy - Vùng vịnh Bắc Bộ giàu hải sản tiềm năng. - Phát triển du lịch biển đảo.
  19. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. - Thuận lợi: + Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, đất phù sa màu mỡ, sông ngòi dày đặc thuận lợi phát triển nông nghiệp. + Khoáng sản có giá trị: Đá vôi, than nâu, khí tự nhiên. + Vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. Đồng bằng sông Hồng hiện đang gặp phải những khó khăn gì?
  20. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. - Thuận lợi: + Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, đất phù sa màu mỡ, sông ngòi dày đặc thuận lợi phát triển nông nghiệp. + Khoáng sản có giá trị: Đá vôi, than nâu, khí tự nhiên. + Vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. - Khó khăn: + Thiên tai: Bão, lũ lụt, lũ quét, thời tiết thất thường + Tài nguyên khoáng sản ít, trữ lượng nhỏ. + Ô nhiễm môi trường.
  21. Thời tiết diễn biến thất thường, hiện tượng rét đậm rét hại, nắng nóng khô hạn diễn ra những năm gần đây ở đồng bằng sông Hồng đã gây ảnh hưởng lớn tới đời sống và sản xuất của người dân nơi đây.
  22. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG III. Đặc điểm dân cư – xã hội. Đồng bằng sông Hồng có - Dân số đông nhất cả nước: 22,5 triệu bao nhiêu dân số? người (năm 2019)
  23. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG III. Đặc điểm dân cư – xã hội. Dựa vào biểu đồ nhận xét mật độ dân số của 1179 1200 vùng đồng bằng sông Hồng so với cả nước, 1000 Trung du và miền núi 800 Bắc Bộ, Tây Nguyên? 600 400 242 114 200 81 Đồng bằng Trung du và Tây Cả nước sông Hồng miền núi Bắc Nguyên Bộ Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
  24. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG III. Đặc điểm dân cư – xã hội. - Dân số đông nhất cả nước: 22,5 triệu người (năm 2019) - Mật độ dân số cao nhất cả nước: 1.517 người/km2 (2019) THẢO LUẬN CẶP ĐÔI (2 phút) - Thuận lợi: Với mật độ dân số cao, dân cư + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu đông, đồng bằng sông Hồng có thụ rộng lớn. những thuận lợi và khó khăn gì + Người lao động có kinh nghiệm sản trong phát triển kinh tế - xã hội? xuất, chuyên môn kĩ thuật cao. - Khó khăn: Gây sức ép lên môi trường, nhà ở, y tế, giáo dục, văn hóa
  25. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
  26. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Bảng 20.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng Tiêu chí Đơn vị tính ĐBSH Cả nước Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1.1 1.4 Tỉ lệ thất nghiêp đô thị % 9.3 7.4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông % 26 26.5 thôn Thu nhập bình quân đầu Nghìn đồng 280.3 295 người/1tháng Tỉ lệ người biết chữ % 94.5 90.3 Tuổi thọ trung bình Năm 73.7 70.9 Tỉ lệ dân thành thị % 19.9 23.6 Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?
  27. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG III. Đặc điểm dân cư – xã hội. - Dân số đông nhất cả nước: 22,5 triệu người (năm 2019) - Mật độ dân số cao nhất cả nước: 1.517 người/km2 (2019) - Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. + Người lao động có kinh nghiệm sản xuất, chuyên môn kĩ thuật cao. - Khó khăn: Gây sức ép lên môi trường, nhà ở, y tế, giáo dục, văn hóa - Trình độ phát triển dân cư - xã hội khá cao.
  28. Quan sát các hình ảnh sau, nhận xét kết cấu hạ tầng nông thôn của vùng? Đê sông Hồng Sông Thái Bình Ven đảo Cát Bà Ven sông Hồng
  29. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG III. Đặc điểm dân cư – xã hội. - Dân số đông nhất cả nước: 22,5 triệu người (năm 2019) - Mật độ dân số cao nhất cả nước: 1.517 người/km2 (2019) - Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. + Người lao động có kinh nghiệm sản xuất, chuyên môn kĩ thuật cao. - Khó khăn: Gây sức ép lên môi trường, nhà ở, y tế, giáo dục, văn hóa - Trình độ phát triển dân cư - xã hội khá cao. - Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn Quá trình đô thị hóa ở thiện. đây diễn ra sớm hay muộn? - Một số đô thị hình thành lâu đời (Hà Nội, Hải Phòng)
  30. Cảng Hải Phòng xưa Đường phố Hải Phòng xưa
  31. Phố Hàng Ngang – Hà Nội Chợ Đồng Xuân- Hà Nội
  32. TỊCH ĐIỀN (VUA ĐI CÀY) HỘI GIÓNG CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN CÔN SƠN- KIẾP BẠC
  33. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. - Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng Vịnh Bắc Bộ. - Có vị trí địa lí thuận lợi trong giao lưu kinh tế - xã hội với các vùng kinh tế trong nước. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, đất phù sa màu mỡ, sông ngòi dày đặc thuận lợi phát triển nông nghiệp. - Khoáng sản có giá trị: Đá vôi, than nâu, khí tự nhiên. - Vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. III. Đặc điểm dân cư – xã hội. - Dân số đông, mật độ dân số cao nhất cả nước. - Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. - Trình độ phát triển dân cư - xã hội khá cao. - Khó khăn: + Nhiều thiên tai, thời tiết thất thường. + Dân số đông gây ra các vấn đề kinh tế - xã hội, tài nguyên – môi trường.
  34. Chủ đề 7 - Nội dung 1: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG LUYỆN TẬP Câu 1. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng là: A.Đất thổ cư C. Đất lâm nghiệp B.Đất chuyên dùng D. Đất nông nghiệp Câu 2. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông A. sông Hồng và sông Thái Bình. B. sông Hồng và sông Thương. C. sông Hồng và sông Đáy. D. sông Hồng và sông Lục Nam. Câu 3. Tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở đồng bằng sông Hồng?
  35. Đê sông Hồng là nét độc đáo của văn hóa truyền thống, có nhiều lễ hội.
  36. ChủChủ đềđề 77 NộiNội dungdung 1:1: VÙNGVÙNG ĐỒNGĐỒNG BẰNGBẰNG SÔNGSÔNG HỒNGHỒNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 3 SGK/75 Đất nông nghiệp = Bình quân đất Số dân NN( ha/người) ha/người 0,12- - Tìm hiểu phần địa lí kinh tế của vùng Đồng bằng Sông Hồng. 0,06 - 0 cả nước ĐB sông hồng Vùng Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người năm 2002