Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 41: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)

ppt 43 trang Hải Phong 15/07/2023 1750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 41: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_tiet_41_vung_dong_bang_song_cuu_long.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 41: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)

  1. Điều kiện tự nhiênKIỂM và tài nguyênTRA BÀI thiên CŨ nhiên có TL và KK gì cho sự phát triển KT – XH?.
  2. Tiết 41 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo) NỘI DUNG BÀI HỌC : Nông nghiệp Tình hình phát triển Công nghiệp kinh tế Vùng ĐB SCL Dịch vụ Các trung tâm kinh tế
  3. Nông nghiệp Trồng Nghề Trồng nuôi cây Nghề cây trồng và công nuôi vịt lương đánh bắt nghiệp đàn Nghề thực và ăn thủy sản rừng quả Sơ đồ: 5 hoạt động nông nghiệp chủ yếu ở ĐBSCL ? Em hãy cho biết nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long có những hoạt động nào ?
  4. - Diện tích, sản lượng lúa ở ĐB S.Cửu Long và cả nước (2015) Tiêu chí Đb sông Cửu Long Cả nước Diện tích (nghìn ha) 4304,1 7830,6 Sản lượng (triệu tấn) 25,5 45 ? Căn cứ vào bảng 36.1, hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? Nêu ý nghĩa việc sản xuất lương thực của vùng? Tiêu chí Đb sông Cửu Long Cả nước Diện tích (%) 55 % 100% Sản lượng (%) 56,7 % 100%
  5. LÀM ĐẤTTHU HOẠCH LÚA NÔNG NGHIỆP ĐƯỢC CƠ GIỚI HÓA CẤY LÚA XẠ LÚA Hiện nay trong nghề trồng lúa đã được nhân dân ĐB sông Cửu Long áp dụng KHKT ra sao?
  6. MÔ HÌNH CÁNH ĐỒNG MẪU LỚN TRIỂN KHAI CÓ LỢI CHO NÔNG DÂN
  7. Em hãy xác định các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở ĐBSCL ?
  8. IV.Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp - Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước: chiếm hơn 50% diện tích và 50% sản lượng lúa của cả nước. - Các tỉnh trồng nhiều lúa: Kiên Giang, An Giang , Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang. => Vùng trọng điểm sx lương thực, thực phẩm lớn nhất toàn quốc, giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an ninh lương thực của cả nước. Trở thành vùng xuất khẩu lúa gạo chủ lực của nước ta.
  9. MÍA ĐẬU TƯƠNG Cây công nghiệp DỨA DỪA
  10. BƯỞI XOÀI Vùng trồngCây câyăn quảăn quả nhiệt lớn đới nhất cả nước CHÔM CHÔM VÚ SỮA
  11. Cho biết ĐB sông Cửu Long phát triển mạnh hoạt động chănĐàn vịtnuôi lớn nào nhất?
  12. Xác định các tỉnh nuôi nhiều vịt ?
  13. - Hoạt động đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản phát triển nhất cả Qua các ảnh trên, em hãy cho biết nghề gì cũng phát triển mạnh ở nước. ĐB sông Cửu Long? Vai trò của nghề đó? - Chiếm 56,3% tổng sản lượng thủy sản cả nước, đặc biệt là nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu.
  14. ? Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? Kể tên các tỉnh có sản lượng thủy sản lớn
  15. Vì có diện tích mặt nước nuôi trồng rộng hơn 35.000 ha, khí hậu nóng ẩm, nguồn thức ăn phong phú, vùng biển rộng lớn.
  16. RỪNG TRÀM DỪA NƯỚC * Việc phát triển nghề ?rừng Nêu cóvai ý trò nghĩa của quannghề rừngtrọng đối với sự phát triển bền vững của vùng. Nhất là đối với vùng rừng ngập mặn. RỪNG ĐƯỚC
  17. Nêu một số khó khăn làm ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của vùng? NGẬP MẶN
  18. MÙA KHÔ HẠN HÁN DỰ ÁN HỆ THỐNG ĐÊ CHỐNG NGẬP MẶN
  19. 2. Công nghiệp - TỉEm trọng hãy sảncho xuấtbiết tìnhcông hình nghiệp sản cònxuất thấp công ( 20nghiệp-30% ởGDP toànĐB vùng sông). Cửu Long ?
  20. Bảng 36.2: Các ngành công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, năm 2000 Ngành sản Tỉ trọng Hiện trạng xuất trong cơ cấu CN của vùng 65,0 % Chủ yếu xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ Chế biến sản đông lạnh, làm rau, quả, đồ hộp, lương thực Chiếm tỉ sản xuất đường mật. Sản phẩm xuất thực phẩm trọng lớn khẩu: gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa nhất quả. Phân bố hầu khắp các tỉnh thành trong vùng. Vật liệu xây 12,0 % Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng. dựng Phân bố ở nhiều địa phương, lớn nhất là nhà máy xi măng Hà Tiên II Cơ khí nông 23,0% Phát triển cơ khí nông nghiệp. Thành nghiệp, một số phố Cần thơ với khu công nghiệp Trà ngành công Nóc là trung tâm công nghiệp lớn nhất nghiệp khác Hãy kể tên các ngành công nghiệp chủ yếu của ĐB sông Cửu Long?.
  21. Sản phẩmVì nôngsao ngành nghiệp chế dồi biến dào lương, phong thực, phú thực là nguồnphẩm chiếmcung cấptỉ nguyên liệutrọng cho cao CN nhất chế biến.
  22. CỤM CÔNG NGHIỆP KHÍ-ĐIỆN-ĐẠM CÀ MAU
  23. XI MĂNG HÀ TIÊN MÁY NÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN
  24. XI MĂNG KIÊN LƯƠNG - HÀ TIÊN ( KHÓI BỤI )
  25. ? Qua ảnh trên em có nhận xét gì về mặt tiêu cực của ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở ĐBSCL ? Ô nhiễm môi trường không khí ? Hầu hết các cơ sở này phân bố ở đâu ? Các thành phố và thị xã, đặc biệt là Tp.Cần Thơ
  26. - Xác định các trung tâm công nghiệp của vùng. Kể tên ? CÁC TP VÀ THỊ XÃ NHƯ TP. LONG XUYÊN, TP. CÀ MAU , ĐẶC BIỆT LÀ TP. CẦN THƠ
  27. Nêu một số giải pháp để công nghiệp của vùng phát triển ổn định và bền vững? Đổi mới công nghệ sản xuất, đảm bảo nguồn nguyên liệu sạch cho sản xuất và xử lí tốt các chất thải công nghiệp.
  28. 3. Dịch vụ - Quan sát các ảnh sau, hãy cho biết khu vực dịch vụ của vùng gồm các ngành nào chủ yếu ?
  29. Qua các hình ảnh, em hãy cho biết: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng là gì ?
  30. DU LỊCH SÔNG NƯỚC, - Qua các hình ảnh, emDU hãy LỊCH cho MIỆT biết VƯỜN hoạt động dịch vụ gì ở ĐBSCL bắt đầu khởi sắc ? DU LỊCH BIỂN ĐẢO
  31. Kể tên các địa điểm du lịch nổi tiếng ở ĐB sông Cửu Long mà em biết? => Phú Quốc, Châu Đốc, Hà Tiên, Chùa Dơi . ? Nêu hạn chế của ngành du lịch ở ĐBSCL? => Chất lượng và khả năng cạnh tranh
  32. CHÙA DƠI ( SÓC TRĂNG ) DU LỊCH PHÚ QUỐC “ ĐẢO NGỌC” KIÊN GIANG
  33. V. Các trung tâm kinh tế Dựa vào hình 36.2, hãy xác định các trung tâm kinh tế của vùng đồng bằng sông Cửu Long? Lớn nhất là thành phố nào ?
  34. CẦN THƠ MỸ THO CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LONG XUYÊN CÀ MAU
  35. Thành phố Cần Thơ có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long? Vị trí địa lí thuận lợi: Nằm trên trục quốc lộ 1 A, bên bờ sông Hậu với cầu Cần Thơ đã nối liền TP Hồ Chí Minh với các tỉnh Tây Nam Bộ. Là trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn nhất vùng, là cửa ngõ của Tiểu vùng sông Mê Công, là thành phố trực thuộc Trung ương, có số dân đông hơn 1 triệu người.
  36. 1. Các tỉnh trồng nhiều lúa ở ĐBSCL là: a. Kiên Giang, Hậu Giang, Đồng Tháp, Bến Tre. b. Kiên Giang, Đồng Tháp, Long An, Cà Mau, Trà Vinh c. Kiên Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang d. Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau, Vĩnh Long, Trà vinh.
  37. 2. Kể tên các ngành công nghiệp chủ yếu ở ĐBSCL? => Chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp và một số ngành khác. 3. Kể tên các ngành dịch vụ chủ yếu ở ĐBSCL? => Xuất- nhập khẩu, vận tải đường thuỷ, du lịch sinh thái
  38. Lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 2: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐB sông Cửu Long là: A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. B. Gạo, hàng may mặc, nông sản. C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công. Câu 3: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐB sông Cửu Long là: A. Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Cà Mau. C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
  39. Câu 4: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, ĐBS.Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Nghề rừng. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Thuỷ hải sản Câu 5: Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác. B. Hơn 50% sản lượng. C. Hơn 50% diện tích và sản lượng D. Điều kiện tốt để canh tác.
  40. Câu 6: Ngành CN có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dệt may. C. Chế biến lương thực thực phẩm D. Cơ khí. Câu 7: Loại hình GTVT phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đường sông B. Đ.sắt. C. Đ.bộ. D. Đường biển. Câu 8: So với các vùng khác, đặc điểm không phải của ĐB sông Cửu Long là: A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Diện tích và SL lúa cả năm cao nhất. C. BQ LT theo đầu người cao nhất. D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
  41. 1. Về nhà học bài và làm bài tập SGK trang 133. (Lưu ý vẽ biểu đồ cột ghép dùng 2 kí hiệu phân biệt, có chú giải kèm theo sau đó ghi tên biểu đồ và nhận xét). 2. Làm bài 37. TH, sử dụng máy tính và thước kẻ để làm bài.
  42. Vẽ BSLBiểu: Sảnđồ thểlượng hiện cá biểncơ cấu khai sản thác, lượng cá nuôi cá vàbiển tôm khai nuôi thác của ,một cá nuôisố vùng, tôm ở nước nuôi ta nămcủa 2016 vùng Đồng bằng sông Cửu Long và vùng Đồng bằng sông Hồng so với(Đơn cả vị : nướcnghìn tấn)(cả nước 100%), năm 2016? Vùng Đồng bằng Đồng bằng Cả nước sông Hồng sông Cửu Long Cá biển khai 150,6 855,5 2242,8 thác Cá nuôi 424,0 1821,0 2585,9 Tôm nuôi 22,1 535,5 656,4 (Nguồn niên giám thống kê Việt Nam năm 2016)
  43. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước 100%), năm 2016