Bài giảng Hình học Khối 7 - Chương 2, Bài 6: Tam giác cân

ppt 39 trang buihaixuan21 3580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Khối 7 - Chương 2, Bài 6: Tam giác cân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_khoi_7_chuong_2_bai_6_tam_giac_can.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Khối 7 - Chương 2, Bài 6: Tam giác cân

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ ĐẾN DỰ GIỜ
  2. Cỏc dạng tam giỏc đó biết A D N B C E F M P Tam giỏc nhọn Tam giỏc tự Tam giỏc vuụng Cỏc tam giỏc trờn đều cú điểm chung gỡ đặc biệt ?
  3. 1. Định nghĩa Tam giỏc cõn là tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau. Vậy muốn vẽ một tam giỏc cõn, ta vẽ như thế nào?
  4. 1. Định nghĩa Vớ dụ: Vẽ tam giỏc ABC cõn tại A * Cỏch vẽ tam giỏc cõn ++ VẽVẽ đoạnđoạn thẳngthẳng BCBC A + Vẽ (B; r), (với r ) + Vẽ (C; r), (với r ) Hai cung trũn này cắt nhau tại A. Nối đoạn B C thẳng AB, AC ta được0 Cm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ABC cõn tại A. THCS Phulac
  5. 1. Định nghĩa Tam giỏc ABC cõn tại A AB = AC A Gúc ở đỉnh Cạnh bờn Gúc ở đỏy B C Cạnh đỏy
  6. 1. Định nghĩa Tỡm cỏc tam giỏc cõn trờn hỡnh. Kể tờn cỏc cạnh bờn, cạnh đỏy, gúc ở đỏy, gúc ở đỉnh của cỏc tam giỏc cõn đú. H 4 ADE A ABC 2 2 D E ACH 2 2 B C
  7. 1. Định nghĩa Tam Cạnh Cạnh Gúc ở Gúc ở giỏc bờn đỏy đỏy đỉnh cõn H ADE AD; AE DE ABC AB; AC BC 4 ACH AH; AC HC A 2 2 D E 2 2 B C
  8. Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Tia phõn giỏc của gúc A cắt BC tại D. Hóy so sỏnh A B D C
  9. Cho ∆ABD cú: AB = AC , A GT KL So sỏnh Chứng minh Xột ∆ABD và ∆ACD ta cú: AB = AC (gt) B D C AD là cạnh chung Do đú ∆ABD = ∆ACD (c.g.c) Vậy (2 gúc tương ứng)
  10. 2. Tớnh chất: * Định lý 1: Trong một tam giỏc cõn, hai gúc ở đỏy bằng nhau. A GT ∆ABC cõn tại A KL Bài 48 (sgk/127): Cắt tấm bỡa hỡnh tam giỏc cõn. Hóy gấp tấm bỡa đú sau cho hai cạnh bờn trựng nhau để kiểm tra B C rằng hai gúc ở đỏy bằng nhau.
  11. 2. Tớnh chất: * Định lý 2: Nếu một tam giỏc cú hai gúc ở đỏy bằng nhau thỡ tam giỏc đú là tam giỏc cõn. A GT ∆ABC cú KL ∆ABC cõn tại A Bài 44 (sgk/125): Cho ∆ABC cú B = C. Tia phõn giỏc của A cắt BC tại D. Chứng minh rằng a) Δ ADB = Δ ADC B C b) AB = AC
  12. * Định lý 2: ChứngChứng minhminh (Bài(Bài 44/sgk/125)44/sgk/125) 0 Trong Δ ADB có: D1 = 180 – (B + A1) 0 A Δ ADC có: D2 = 180 – (C + A2 ) B = C (gt); A1 = A2 (gt) 1 2 => D1 = D2 Xét Δ ADB và Δ ADC có: 1 2 A1 = A2 (gt) B D C AD: chung D1 = D2 (cmt) Do đú Δ ADB = Δ ADC ( g.c.g) => AB = AC (hai cạnh tương ứng)
  13. Bài tập: Cho tam giỏc như hỡnh vẽ, ΔGHI là tam giỏc gỡ ? Vỡ sao ? G 70° 70° 40° H I Vậy ∆GHI cõn tại I
  14. 3. Tam giỏc vuụng cõn * Định nghĩa: Tam giỏc vuụng cõn là tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng bằng nhau. B Tớnh số đo mỗi gúc nhọn của 450 một tam giỏc vuụng cõn. 450 A C * Tớnh chất: Trong tam giỏc vuụng cõn mỗi gúc nhọn cú số đo bằng 450.
  15. 4. Tam giỏc đều * Định nghĩa: Tam giỏc đều là tam giỏc cú ba cạnh bằng nhau. A B C
  16. 4. Tam giỏc đều Vẽ tam giỏc đều ABC a) Vỡ sao ? b) Tớnh số đo mỗi gúc của tam giỏc ABC. A B C
  17. 4.4. TamTam giỏcgiỏc đềuđều HệHệ quả:quả: A - Trong một tam giỏc đều, 60° mỗi gúc bằng 600 60° 60° B C A - Nếu một tam giỏc cú ba gúc bằng nhau thỡ tam giỏc đú là tam giỏc đều. B C A -Nếu một tam giỏc cõn cú một gúc bằng 600 thỡ tam giỏc đú là tam giỏc đều. 60° B C
  18. BàiBài tậptập 49/12749/127 sgksgk a) Tớnh cỏc gúc ở đỏy của một tam giỏc cõn biết gúc ở đỉnh bằng 400. b) Tớnh gúc ở đỉnh của một tam giỏc cõn biết gúc ở đỏy bằng 400. A A 40° 40° 40° B C B C
  19. ỉ Học định nghĩa, tớnh chất, cỏc dấu hiệu nhận biết tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều. ỉ Làm cỏc bài tập 46, 47,48,49,50. ỉ Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. ỉĐọc bài đọc thờm SGK/128.
  20. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu ( ) Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. 9 10 Thời gian: Hết54321 giờ
  21. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu ( ) Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân 9 10 Thời gian: Hết54231 giờ
  22. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu ( ) Tam giác cân có hai góc ở đáy bằng nhau 9 10 Thời gian: Hết54321 giờ
  23. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu ( ) Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân Thời gian: Hết54321 giờ
  24. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu5: Hãy chọn một đáp án đúng Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là tam giác A. cân B. đều CC. vuông cân Thời gian: Hết giờ54231
  25. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 6: Mỗi góc ở đáy của tam giác vuông cân bằng A. 300 B.B 450 Thời gian: C. 600 D. 900 Hết giờ54321
  26. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu ( ) Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. 9 10 Thời gian: Hết45321 giờ
  27. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu ( ) Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều. 9 10 Thời gian: Hết54321 giờ
  28. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu 9: Mệnh đề sau đúng hay sai Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều AA. Đúng B. Sai Thời gian: Hết giờ54321
  29. Trò chơi Rung chuông với điểm Câu10: Mệnh đề sau đúng hay sai Nếu hai tam giác đều có một cạnh bằng nhau thỡ hai tam giác đều đó bằng nhau A.A Đúng B. Sai Thời gian: Hết giờ54321
  30. Cỏch tớnh số đo gúc : Trong tam giỏc thường : Số đo 1 gúc = - tổng số đo 2 gúc đó biết Trong tam giỏc cõn : Gúc ở đỉnh= - 2.Số đo 1 gúc ở đỏy Số đo gúc ở đỉnh Số đo 1 gúc ở đỏy=
  31. Củng cố Bài tập : Điền cõu thớch hợp vào cỏc vị trớ (1),(2),(3),(4) để hoàn thành sơ đồ sau: Tam giác Cú ba cạnh bằng nhau Cú hai cạnh bằng nhau Cú một gúc vuụng 0 Tam giỏc đều Tam giỏc(1) vuụng Tam giỏc(2) cõn Cú một gúc bằng 60 (4) Cú hai cạnh bằng nhau Cú một gúc vuụng Tam giỏc(3) vuụng cõn
  32. Bài tập :Tỡm số đo gúc x trong hỡnh sau D x Bài làm: C ABC vuụng cõn tại A(gt) => AC=CD (gt)=> ADC cõn tại C (gt) A B => x=22,50
  33. Hướng dẫn về nhà Bài tập 51 (Trang 128) A Cho Δ ABC cõn tại A , BE = CD , I là giao điểm BD với CE . a) So sỏnh gúc ABD và gúc ACE . b) Tam giỏc IBC là Δ gỡ ? Tại sao ? E D Hướng dẫn giải I 2 2 Cõu a : - CM Δ BEC = Δ CDB , suy 1 1 ra . B C – Dưa vào t/c Δ cõn sẽ suy ra Cõu b : Vỡ đó c/m nờn dễ dàng suy ra Δ IBC là tam giác gỡ
  34. Bài tập Bài tập 2* CÁC H :Ệ QUẢ Điền từ thớch hợp vào ụ trống để cú cỏc mệnh đề đỳng : a) Trong một tam giỏc đều , mỗi gúc bằng .60° b) Nếu một tam giỏc cú 3 gúc bằng nhau thỡ tam giỏc đú là .Tam giỏc đều c) Nếu một tam giỏc cõn cú một gúc bằng 60° thỡ tam giỏc đú là Tam giỏc đều đó chính là các cách chứng minh tam giác đều.
  35. Xin chõn thành cỏm ơn cỏc thầy cụ giỏo và cỏc em học sinh