Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

ppt 37 trang buihaixuan21 3390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_40_bai_8_cac_truong_hop_bang_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu tên các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Trả lời: Có 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác: 1. Cạnh – cạnh – cạnh 2. Cạnh – góc – cạnh 3. Góc - cạnh - góc 1
  2. Các trường hợp bằng nhau Tương ứng với tam giác vuông của tam giác c.c.c B E Hình 1 c.g.cc.g.c A C D F B E Hình 2 B E Hình 3 ? GiảiCần: thêm2 cạnh điềugóc kiệnvuông gì vềcủa cạnh∆ hayvuông về gócnày đểlần đượclượt haibằng tam2 cạnhgiácgóc vuôngvuông ở hìnhcủa 1∆ bằngvuông nhaukia. theo trường hợp (cgc)? g.c.g A C D F A C D F
  3. Các trường hợp bằng nhau Tương ứng với tam giác vuông của tam giác c.c.c B E Hình 1 CầnGiải:thêm1 cạnhđiềugóckiệnvuônggì vềvàcạnhgóchaynhọnvề góckề củađể được∆ vuônghai tamnày ? giácbằngvuôngcạnh gócở hìnhvuông2 bằngvà gócnhaunhọntheokềtrườngcủa ∆ hợpvuông(g.kiac.g). c.g.cc.g.c A C D F B E Hình 2 B E Hình 3 g.c.g A C D F A C D F
  4. Các trường hợp bằng nhau Tương ứng với tam giác vuông của tam giác c.c.c B E Hình 1 CầnGiải:thêmcạnhđiềuhuyềnkiệnvàgì vềgóccạnhnhọnhaycủavề tamgóc đểgiácđượcvuônghai tamnày ? giácbằngvuôngcạnh huyềnở hìnhvà3 bằnggóc nhọnnhaucủatheotamtrườnggiác hợpvuông(g.kiac.g). c.g.cc.g.c A C D F B E Hình 2 B E Hình 3 g.c.g A C D F A C D F
  5. Ứng với mỗi hình vẽ, hãy phát biểu các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. 5
  6. B E Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai D A C c.g.c F tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c) B E Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g) A C D F g.c.g B E Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g) A C D F g.c.g
  7. B E Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai A C D F Hai cạnh gócc.g.c vuông bằng nhau tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c) B E Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác MộtA cạnh gócC vuôngD và mộtF góc vuông đó bằng nhau (g.c.g) nhọn kề cạnhg.c.g ấy bằng nhau B E Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g) A C D F Cạnh huyền và một góc nhọng.c.g bằng nhau
  8. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của Cạnh - góc - cạnh hai tam giác vuông (Hai cạnh góc vuông bằng SGK – 134; 135 nhau) CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG Góc - cạnh – góc NHAU ĐÃ BIẾT (1 Cạnh góc vuông và 1 góc CỦA HAI TAM nhọn kề cạnh ấy bằng nhau) GIÁC VUÔNG Góc – Cạnh - Góc (Cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau)
  9. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau ?1 Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam đã biết của hai tam giác vuông giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? A D SGK – 134; 135 M 1 2 1 O 2 I / / B H C E K F N Hình 143 Hình 144 Hình 145
  10. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau ?1 Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam đã biết của hai tam giác vuông giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? A D SGK – 134; 135 M 1 2 1 O 2 I / / C B H E K F N Hình 143 Hình 144 Hình 145
  11. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau ?1 Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam đã biết của hai tam giác vuông giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? A D SGK – 134; 135 M 1 2 1 O 2 I / / B H C E K F N Hình 143 Hình 144 Hình 145
  12. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG B 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông Cho Và 2. Trường hợp bằng nhau về Có cạnh huyền và cạnh góc vuông CMR:∆ABC = ∆DEF A C D
  13. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG B 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông Cho Và 2. Trường hợp bằng nhau về Có cạnh huyền và cạnh góc vuông CMR:∆ABC = ∆DEF A F I I I I I I IC I I I D I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 0 1 2 3 4 5 6 7
  14. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG B E 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông Cho Và 2. Trường hợp bằng nhau về Có cạnh huyền và cạnh góc vuông CMR:∆ABC = ∆DEF A C D F
  15. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG B E 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông ChoGT Và 2. Trường hợp bằng nhau về Có cạnh huyền và cạnh góc vuông CMR:KL ∆ABC = ∆DEF Phát biểu định lí A C D F ⇗ Có BC = EF Pitago. Có AC = DF Trong một tam giác vuông, bình ? AB = DE phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
  16. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông B E 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Chứng minh F A C D BC = EF AC = DF AB = DE (GT)
  17. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông B E 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông GT ( sgk/ 135) KL ∆ABC = ∆DEF F Nếu cạnh huyền và một cạnh góc A C D vuông của tam giác vuông này Điền từ thích hợp vào chỗ bằng cạnh huyền và một cạnh góc Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì vuông của tam giác vuông này hai tam giác vuông đó bằng nhau bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
  18. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông GT sgk (T135) B E KL ∆ABC = ∆DEF =ABC, A 900 GT =DEF,D 900 BC =EF, AC =DF F KL ABC = DEF A C D Chứng minh (SGK (T136)
  19. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG Cạnh – góc – cạnh (Hai cạnh góc vuông bằng nhau) Góc – Cạnh - Góc CÁC TRƯỜNG (Cạnh góc vuông và góc nhọn kề HỢP BẰNG cạnh ấy bằng nhau) NHAU CỦA HAI TAM GIÁC Góc – Cạnh - Góc VUÔNG (Cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau) Cạnh – Cạnh – Cạnh (Cạnh huyền và cạnh góc vuông bằng nhau)
  20. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG ?2 I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 0B 1 2 C 3 4 5 6 7
  21. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG ?2 A Cho ∆ABC cân tại A Có (AB = AC) AH ⏊ BC CMR: ∆AHB = ∆AHC (Bằng hai cách) B C
  22. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG ?2 A Cho ∆ABC cân tại A Có (AB = AC) AH ⏊ BC CMR: ∆AHB = ∆AHC (Bằng hai cách) B C
  23. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG ?2 A Cho ∆ABC cân tại A Có (AB = AC) AH ⏊ BC CMR: ∆AHB = ∆AHC (Bằng hai cách) B C
  24. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 0 0 1 2 3 4 5 6 7 I ?2 I I I I A I I I I I I I Cho ∆ABC cân tại A I I I I I Có (AB = AC) AH ⏊ BC I I I I I I CMR: ∆AHB = ∆AHC I I I I I I (Bằng hai cách) B H C I I I I I I I I I I I I I
  25. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG ?2 ∆ABC cân tại A GT A (AB = AC) AH ⏊ BC Cho KL AHB = AHC Có gn Chứng minh- CMR: ∆AHB = ∆AHC Ch (Bằng hai cách) B H C (Cách 2)
  26. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết ?2 của hai tam giác vuông 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh A huyền và cạnh góc vuông ∆ABC cân tại A (AB GT = AC) CM AH ⏊ BC KL a) ∆AHB = ∆AHC B H C Bổ sung
  27. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG ?2 A ∆ABC cân tại A (AB GT = AC) AH ⏊ BC KL a) ∆AHB = ∆AHC Bổ sung B H C ⇑ ∆ AHB = ∆ AHC (CM a)
  28. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết ?2 của hai tam giác vuông 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh A huyền và cạnh góc vuông CM ∆ABC cân tại A (AB GT = AC) AH ⏊ BC E KL a) ∆AHB = ∆AHC B H C Bổ sung C, Từ H kẻ HE ⏊ AB; HF ⏊ AC.
  29. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết ?2 của hai tam giác vuông 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh A huyền và cạnh góc vuông CM ∆ABC cân tại A (AB GT = AC) AH ⏊ BC E F KL a) ∆AHB = ∆AHC B H C Bổ sung C, Từ H kẻ HE ⏊ AB; HF ⏊ AC. Tìm các cặp tam giác vuông bằng nhau có trên hình vẽ? Hãy CM?
  30. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết ?2 của hai tam giác vuông 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh A huyền và cạnh góc vuông CM ∆ABC cân tại A (AB GT = AC) AH ⏊ BC E F I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I KLI I I I Ia) I ∆I IAHB I I I I= ∆AHC 0 1 2 3 4 5 6 7 B H C Bổ sung C, Từ H kẻ HE ⏊ AB; HF ⏊ AC. Tìm các cặp tam giác vuông có trên hình vẽ? Hãy CM? d) CMR: EF // BC
  31. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Đúng hay Sai? Củng cố: a) Hai tam giác vuông có một cạnh huyền BT bổ sung bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. S b) Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì chúng bằng nhau. S c) Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy bằng nhau. Đ
  32. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Củng cố: BT bổ sung S Đ
  33. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Củng cố: BT bổ sung A 1 S B C H Đ
  34. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Củng cố: BT bổ sung kề cạnh góc vuông ấy
  35. Tiết 40: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ giác vuông 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc ✓ Học thuộc, hiểu và phát biểu chính xác vuông bốn trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Cạnh – góc – cạnh Góc – Cạnh - Góc (Hai cạnh góc (Cạnh góc vuông và góc vuông bằng nhau) nhọn kề cạnh ấy bằng nhau) CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG Cạnh huyền và cạnh góc Cạnh huyền và góc vuông bằng nhau nhọn bằng nhau ✓ BTVN: BT64; 65 – SGK – 137.