Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chủ đề: Hai đường thẳng vuông góc

pptx 19 trang buihaixuan21 3930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chủ đề: Hai đường thẳng vuông góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chu_de_hai_duong_thang_vuong_goc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chủ đề: Hai đường thẳng vuông góc

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Thế nào là hai gúc đối đỉnh? Nờu tớnh chất của hai gúc đối đỉnh gỡ? *) Hai gúc đối đỉnh là hai gúc mà mỗi cạnh của gúc này là tia đối của một cạnh của gúc kia *) Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau y 2) Cho hai đường thẳng xx’ và O x' 2 1 ả 0 3 4 x yy’ cắt nhau tại O. Biết O1 = 90 Tớnh: O;O;O234 y'
  2. Tiết 3.
  3. -Hai nếp gấp này là hình ảnh của hai ?1 Lấy một tờ giấy gấp hai lần. Trải phẳng tờ giấy ra ư rồiđquanờngsỏtthẳngcỏc vuôngnếp gấpgócvà. cỏc gúc tạo thành bởi cỏc Quannếp gấp sỏtđúcỏc. mộp gấp và cỏc gúc tạo thành -Bốn gúc tạo thành đều là gúc vuụng. Nếp gấp
  4. 1. Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc y 0 x' 90 O x y' xx’ và yy’ là hai đường thẳng vuụng gúc Định nghĩa: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau và trong cỏc gúc tạo thành cú một gúc vuụng được gọi là hai đường thẳng vuụng gúc Kớ hiệu xx’ ⊥ yy’
  5. y Em hãy lấy ví 0 x' 90 dụ thực tế về x O hình ảnh của hai đường thẳng vuông góc? y' Cỏc cỏch núi khỏc *)Đường thẳng xx’ vuụng gúc với đường thẳng yy’ (tại O) *) Đường thẳng yy’ vuụng gúc với đường thẳng xx’ (tại O) *) Hai đường thẳng xx’ và yy’ vuụng gúc với nhau (tại O)
  6. 2) Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc a) Vẽ hai đường thẳng a và a’ vuụng gúc với nhau aa⊥ ' a O a’
  7. 2) Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc b) Cho đường thẳng a và một điểm O. Vẽ đường thẳng a’ đi qua O và vuụng gúc với đường thẳng a. Cú bao nhiờu O đường aa⊥ ' thẳng đi qua một điểm và a vuụng gúc với một đường a’ khỏc ?
  8. 2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Cho một điểm O và một đường thẳng a. Hóy vẽ đường thẳng a’ đi qua O và vuụng gúc với đường thẳng a. O a O a a' a' Tớnh chất: Cú một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua điểm O và vuụng gúc với đường thẳng a cho trước.
  9. Bài 1: Điền vào chỗ trống trong cỏc phỏt biểu sau: a) Hai đường thẳng vuụng gúc là hai đường thẳng cắt nhau và trong. cỏc gúc tạo thành cú một gúc vuụng b) Hai đường thẳng a và b vuụng gúc với nhau được kớ hiệu là a⊥b c) Cho trước một điểm A và một đường thẳng d, cú một và chỉ một đường thẳng d’ đi qua điểm A và vuụng gúc với đường thẳng d
  10. Bài 2: Trong cỏc phỏt biểu sau, phỏt biểu nào đỳng? Phỏt biểu nào sai? PHÁT BIỂU Đ/S a) Hai đường thẳng vuụng gúc thỡ cắt nhau Đ S b) Hai đường thẳng cắt nhau thỡ vuụng gúc c) Hai đường thẳng vuụng gúc tạo thành bốn Đ gúc vuụng
  11. Bài 3: Vẽ tam giỏc ABC. Qua A vẽ d ⊥ BC tại I. Qua B vẽ m ⊥ AC tại K. Qua C vẽ n ⊥ AB tại .
  12. 3) Đường trung trực của đoạn thẳng I là trung điểm của đoạn thẳng AB x xy⊥ AB Đường thẳng xy là đường trung A I B trực của đoạn thẳng AB y
  13. 3) Đường trung trực của đoạn thẳng Đường trung trực của đoạn thẳng là gỡ ? x Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuụng gúc với đoạn thẳng đú tại tại trung điểm của nú Khi xy là đường trung trực của A I B đoạn thẳng AB, ta núi: A và B đối xứng với nhau qua xy y
  14. Bài 4: Trong cỏc hỡnh vẽ sau, hỡnh vẽ nào cho biết đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN? a a M M N E N E a E M N Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3
  15. Bài 5 - Vẽ gúc xOy cú số đo bằng 450. - Lấy điểm A bất kỡ nằm trong gúc xOy - Vẽ qua A đường thẳng d1 vuụng gúc với tia Ox tại B. - Vẽ qua A đường thẳng d2 vuụng gúc với tia Oy tại C. y C d1 d2 O B x
  16. Hỡnh ảnh thực tế d
  17. NỘI DUNG BÀI HỌC
  18. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Học theo sơ đồ tư duy và sỏch giỏo khoa - Làm bài tập: 17, 18, 19/SGK - 87