Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 15: Ôn tập chương 1 (Tiết 2) - Năm học 2019-2020 - Vương Bảo Hoa

pptx 12 trang buihaixuan21 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 15: Ôn tập chương 1 (Tiết 2) - Năm học 2019-2020 - Vương Bảo Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_15_on_tap_chuong_1_tiet_2_nam.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 15: Ôn tập chương 1 (Tiết 2) - Năm học 2019-2020 - Vương Bảo Hoa

  1. PHềNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO YấN PHONG TRƯỜNG THCS YấN TRUNG TIẾT 15 ễN TẬP CHƯƠNG I(tiết2) GV THỰC HIỆN : VƯƠNG BẢO HOA NĂM HỌC: 2019- 2020
  2. Bài 1:Điền vào ô trống chữ (Đ) Đúng hoặc (S) Sai : a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh . c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. e) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy . g) Đường trung trực của một đoạn thẳng thỡ vuông góc với đoạn thẳng ấy. h) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy. i) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau.
  3. Đỏp ỏn: đ a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. s b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh . đ c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. s d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. e) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua s trung điểm của đoạn thẳng ấy . Đ g) Đường trung trực của một đoạn thẳng thỡ vuông góc với đoạn thẳng ấy. đ h) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy vàvuông góc với đoạn thẳng ấy. s i) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau.
  4. Bài 2: Chọn đỏp ỏn đỳng! 1. Cho hỡnh vẽ bờn. Số đo gúc CEB: A. 1300 B. 500 C. 1800 2. Cho hỡnh vẽ bờn. Số đo gúc HKA bằng: A. 900 B. 1300 C. 500 3. Cho hỡnh vẽ bờn, cú EF//KH. Số đo gúc CBK bằng: A. 1800 B. 500 C. 1300 4. Cho hỡnh vẽ, biết Ax//By. Khi đú, a0 bằng: x y 3a0 A. 450 B. 300 C. 500 A a0 B
  5. Bài 3 (bài 58/ Sgk - trang 104): Tớnh x trờn hỡnh b c 1150 1 B x c d a
  6. HD tập 58/ Sgk - trang 104 : Ta có : b ⊥ a; c ⊥ a nên b // c; d cắt b, c ; và B1 và C1 là hai góc b c trong cùng phía. 1150 1 B 1 c d a
  7. Bài 4(bài 59/SGK) 1 1
  8. BÀI TẬP 4 (60/104SGK)
  9. Bài 5(Bài 48SBT/114): Cho hỡnh vẽ. Chứng minh rằng Ax // Cy x A 1400 1 0 0 m 1 BAx = 140 ; ABC = 70 0 70 B GT BCy = 1500 2 0 KL Ax // Cy y 150 C
  10. Bài tập mở rộng: Cho ∆ABC, trờn nửa mặt phẳng chứa điểm C bờ là đường thẳng AB vẽ tia AM//BC, trờn nửa mặt phẳng chứa điểm B bờ là đường thẳng AC vẽ tia AN//BC. Chứng tỏ rằng ba điểm A, M, N thẳng hàng. A M N. . B C
  11. Hướng dẫn về nhà: - ễn tập cỏc kiến thức trong chương. - Xem lại cỏc bài toỏn đó làm, nắm vững phương phỏp giải. - Làm bài: 49, I.2→I.10/SBT - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.