Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Trường THCS Trần Hưng Đạo

pptx 14 trang buihaixuan21 3010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Trường THCS Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_bai_4_khai_niem_hai_tam_gi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Trường THCS Trần Hưng Đạo

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO HèNH HỌC 8 BÀI 4 : KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG GIÁO VIấN THỰC HIỆN : TỔ TOÁN
  2. Những cặp giống nhau về hỡnh dạng nhưng khỏc nhau về kớch thước được gọi là những hỡnh đồng dạng.
  3. Bài 4: Khỏi niệm tam giỏc đồng dạng NỘI DUNG BÀI HỌC - Tam giỏc đồng dạng Định lý
  4. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giỏc đồng dạng a. Định nghĩa ?1 Cho hai tam giỏc ABC và A’B’C’ (H.29) - Hóy viết cỏc cặp gúc bằng nhau? - Tớnh cỏc tỉ số rồi so sỏnh cỏc tỉ số đú? H.29
  5. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ?1 Giải : Tam giỏc A’B’C’ và tam giỏc ABC cú: Ta núi tam giỏc A’B’C’đồng dạng với tam giỏc ABC.
  6. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giỏc đồng dạng a. Định nghĩa: Tam giỏc A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giỏc ABC nếu: Kớ hiệu: A’B’C’ S ABC (Viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) v Tỉ số cỏc cạnh tương ứng k gọi là tỉ số đồng dạng
  7. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ?2 1)Nếu A’B’C’= ABC thỡ tam giỏc A’B’C’ cú đồng dạng với tam giỏc ABC khụng ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiờu? S 2)Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thỡ ABC S A’B’C’ theo tỉ số nào? Giải 1) Nếu A’B’C’ = ABC thỡ tam giỏc A’B’C’ đồng dạng tam giỏc ABC với tỉ số đồng dạng k = 1 2) ABC S A’B’C theo tỉ số là
  8. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giỏc đồng dạng a. Định nghĩa: b.Tớnh chất: Tớnh chất 1: Mỗi tam giỏc đồng dạng với chớnh nú. S Tớnh chất 2: Nếu A’B’C’ S ABC thỡ ABC A’B’C’ . Tớnh chất 3: Nếu A’B’C’ S A”B”C” và A”B”C” S ABC thỡ A’B’C’ S ABC
  9. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ?3 Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tưương ứng nhưư thế nào? A M N a AMN S ABC B C A chung ; B = M ; C = N
  10. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 2. Định lớ Nếu một đường thảng cắt hai cạnh của một tam giỏc và song song với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng với tam giỏc đó cho. A GT M N a KL S B C
  11. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 2. Định lớ Chỳ ý: Định lớ cũng đỳng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kộo dài hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại. N M a A A B C a B C M N AMN S ABC
  12. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG v Bài tập củng cố Cho ABC và MNP như hỡnh vẽ: A P 3 4 4,5 3 N B 2 6 C M v Chứng minh: Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc MNP. v ABC S MNP theo tỉ số k bằng bao nhiờu?
  13. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A P 3 4 4,5 3 N B 2 6 C M Giải: Nờn ABC MNPs theo tỉ số k bằng 3/2
  14. BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học lại lý thuyết khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng. - Xem lại cỏc bài toỏn vớ dụ đó làm. - Làm bài tập 23/ trang 71 và bài 24/ trang 72 trong SGK Lưu ý: Tất cả học sinh nhớ làm bài tập về nhà và gửi mail dưới dạng file word hay file hỡnh ảnh cho giỏo viờn bộ mụn phụ trỏch dạy trờn lớp mỡnh học ( khi gửi nhớ ghi rừ họ tờn và lớp ). GVBM STT Địa chỉ Email Lớp dạy DẠY LỚP 1 Thầy Nghĩa gvnguyennghia8.1@gmail.com 8/1 2 Thầy Nghĩa gvnguyennghia8.7@gmail.com , 8/7 3 Thầy Đương Vanduong789@gmail.com 8/2, 8/3, 8/6 4 Thầy Tuấn maituandqb1997@gmail.com 8/8 , 8/9 5 Thầy Hà cvha94@gmail.com 8/4 , 8/5 6 Cụ An luuan8826@gmail.com 8/10