Bài giảng môn Hình học Khối 8 - Chương 3, Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai

ppt 21 trang buihaixuan21 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hình học Khối 8 - Chương 3, Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_khoi_8_chuong_3_bai_6_truong_hop_dong.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Khối 8 - Chương 3, Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai

  1. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 1) Phỏt biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giỏc? 2) Hai tam giỏc ABC và A’B’C’ cú kớch thước như trong hỡnh sau cú đồng dạng với nhau khụng? A A' 6 cm 9 cm 4 cm 6 cm B C' C B' 12cm 8 cm
  3. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: ?1 Cho ABC và DEF cú kớch thước như trong hỡnh sau: D - So sỏnh cỏc tỉ số và Đo cỏc đoạn thẳng BC và EF. Tớnh tỉ số , 0 A 60 So sỏnh với cỏc tỉ số trờn và dự đoỏn sự đồng dạng 8 6 của 2 tam giỏc ABC và DEF. 4 600 3 Giải: E B C F 0 1 2 3 4 5 61 72 38 49 105 6 7 8 9 10 = = 0 = = (1) = = BC = 3,6 EF = 7,2 = = (2) Từ (1) và (2) = = ABC S DEF ( c.c.c)
  4. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: 1. Định lớ: Nếu 2 cạnh của tam giỏc này tỉ lệ với 2 cạnh của tam giỏc kia và 2 gúc tạo bởi cỏc cặp cạnh đú bằng nhau thỡ 2 tam giỏc đồng dạng.
  5. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: A ABC và A’B’C’ A’ GT M N ; Â’ = Â  KL B (MN // BC) B’ C’ A’B’C’ S ABC C S Hai bước chứng minh:  S = (c.g.c) 1) Dựng AMN S ABC  (AM=A’B’)  2) Chứng minh: AM=A’B’ Â = Â’ AN=A’C’ MN//BC cỏch dựng (g.thiết) AMN || A’B’C’ ( cỏch dựng ) => A’B’C’ S ABC
  6. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: Bài tập 1: Hóy chỉ ra cỏc cặp tam giỏc đồng dạng với nhau trong cỏc hỡnh sau : E Q A 4 2 0 3 3 70 0 700 75 R B C D 6 F P 5 Đỏp ỏn: ABC S DEF Do :
  7. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: Bài tập 2: 2 tam giỏc sau có đồng dạng với nhau không ? M I 6 2 500 500 L N K 4 12 P Hai tam giỏc IKL và MNP khụng đồng dạng
  8. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: Bài tập 3: a)Vẽ tam giỏc ABC cú BAC = 500, AB=5cm, AC = 7,5cm b) Lấy trờn cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D,E sao cho: AD = 3cm,AE=2cm. Hai tam giỏc AED và ABC cú đồng dạng với nhau khụng? Vỡ sao? y C  7,5 E E 22 0 50500 A   A 3 3 DD B x 5
  9. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: Bài tập 3: a)Vẽ tam giỏc ABC cú BAC = 500, AB=5cm, AC = 7,5cm b) Lấy trờn cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D,E sao cho: AD = 3cm,AE=2cm. Hai tam giỏc AED và ABC cú đồng dạng với nhau khụng? Vỡ sao? y C  Giải Xột ∆AED và ∆ABC có: 7,5 E  2 Gúc A chung 500   A 3 D ∆AED ∆ABC (c.g.c) B 5
  10. Bài tập : 32 ( Sgk) Trờn một cạnh của gúc xOy ( xOy ≠ 1800), đặt cỏc đoạn thẳng OA = 5cm, OB = 16cm.Trờn cạnh thứ hai của gúc đú, đặt cỏc đoạn thẳng OC = 8cm, OD = 10cm. a) Chứng minh OCB S OAD Giải Gúc O chung OCB S OAD (c.g.c)
  11. Bài tập4 Em hóy chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc khẳng định sau 1. ∆ABC và ∆DEF cú => ∆ABC ∆DEF (c.g.c) 2. ∆ABC và ∆HIK cú => ∆ABC ∆KIH (c.g.c) 3. ∆DEF và ∆MNP cú => ∆DEF ∆MNP (c.g.c) HD
  12. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: Bài tập 5: D Tam giỏc ABC và DEF cú A 4 3 8 6 B C E F Cần thờm 1 điều kiện nào để: ABC S DEF ? * (Trường hợp đồng dạng thứ nhất). * Aˆ = Dˆ (Trường hợp đồng dạng thứ hai) .
  13. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: Nờu sự giống và khỏc nhau giữa trường hợp đồng dạng thứ hai với trường hợp bằng nhau thứ hai(c-g-c) của hai tam giỏc? Giống: Đều xột đến điều kiện hai cạnh và gúc xen giữa. Khỏc nhau: Trường hợp đồng dạng Trường hợp bằng nhau thứ hai thứ hai (c.g.c) - Hai cạnh của tam giỏc này tỉ lệ với - Hai cạnh của tam giỏc này bằng hai cạnh của tam giỏc kia hai cạnh của tam giỏc kia
  14. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8:
  15. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8:
  16. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8 CÂU SỐ 1 Hết54321 giờ Hai tam giỏc ABC và DEFcú kớch thước như trong hỡnh sau cú đồng dạng với nhau khụng? Cú. Vỡ B = E = 800 và = =
  17. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8 CÂU SỐ 2 Hết54321 giờ Hai tam giỏc ABC và A’B’C’ cú kớch thước như trong hỡnh sau cú đồng dạng với nhau khụng? Ta cú: A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 = 152 – 92 = 225 – 81 = 144 => A’C’ = 12 Cể Vậy cú: A = A’ = 900 và = =
  18. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8 CÂU SỐ 3 Hết54321 giờ Mọi tam giỏc đều thỡ đồng dạng với nhau Mọi tam giỏc vuụng cõn thỡ đồng dạng với nhau Đỳng
  19. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8 CÂU SỐ 4 Hết54321 giờ Hai tam giỏc cõn thỡ đồng dạng với nhau Sai.
  20. BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hỡnh học 8: S
  21. PHÁT TRIỂN, MỞ RỘNG 1. Học thuộc và nắm vững cỏch chứng minh định lớ. 2. Làm cỏc bài tập: 32,33,34 ( Sgk) ;35,36,37,38 (Sbt) A ’ Hướng dẫn bài tập : 33 ( Sgk) A B’ C’ M’ B C Muốn chứng minh = k , ta làm như thế nào? M Chứng minh Ta có : ’ ’ ˆ = B’ˆ A’BC S ABC => B ’ ’ => Bˆ = B’ˆ => A’BM S ABM (đpcm) => 3. Xem trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba .