Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 22, Bài 12: Hình vuông
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 22, Bài 12: Hình vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_22_bai_12_hinh_vuong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 22, Bài 12: Hình vuông
- KT BÀI CŨ : Dựa vào hình vẽ, hãy dùng kí hiệu thể hiện các tính chất của hình thoi ? ABCD là hình thoi ✓AB = DC = AD = BC B AB//DC; AD//BC T/c đ/chéo ✓ OA=OC ; OB=OD A O C AC ⊥ BD D ✓ ACBDˆˆ==; ˆˆ Tâm đối xứng ✓O là tâm đối xứng
- Tứ giác ở hình vẽ bên có gì đặc biệt? HÌNH VUÔNG
- Tiết 22: §12. HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa: Định nghĩa: Định nghĩa: (SGK/107) Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn Tứ giác ABCD là hình cạnh bằng nhau vuông = = C = D = 900 AB = BC = CD = DA 15
- Tiết 22: §12. HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa: Từ định nghĩa hình vuông Định nghĩa: (SGK/107) ta có thể suy ra hình vuông là những hình nào? Tứ giác ABCD là hình vuông = = C = D = 900 AB = BC = CD = DA Nhận xét: Từ định nghĩa hình vuông suy ra: - Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau - Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông 15
- Tiết 22: §12. HÌNH VUÔNG 2. Tính chất: Trả?1 lời.Đường ?1: Trong chéo hìnhcủa hình vuông vuông: • Hình vuông có tất cả các tính có những tính chất gì? chất của hình chữ nhật và a) Hai đường chéo vuông hình thoi góc với nhau b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình vuông c) Hai đường chéo bằng nhau 16
- Tiết 22 : §12. HÌNH VUÔNG 3. Dấu hiệu nhận biết: có hai cạnh kề bằng nhau 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông . Có hai đường chéo vuông góc với nhau Hình2. Hình chữ nhậtchữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Có một đường chéo là đường phân 3. Hình chữ nhậtgiác có c ủmộta mộđườngt góc chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. Hình vuông 4. Hình thoi có mộtCó mộtgóc góc vuông vuông là hìnhlà vuông Hình Thoi 5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông Có 2 đường chéo bằng nhau
- Tiết 22 : §12. HÌNH VUÔNG 3. Dấu hiệu nhận biết : Chứng minh: (Sgk/107) HTứãy giácchứng ABCDminh là hìnhdấu chữhiệu nhật1 : HìnhNên: ADchữ = nhậtBC vàcó ABhai = CDcạnh kề bằng nhau= là= hìnhC = Dvuông= 900 Mà AB = AD (giả thiết) AB = BC = CD = DA ABCD là hình chữ nhật Vậy tứ giác ABCD là hình vuông GT AB = AD (Vì có bốn góc vuông và bốn cạnh KL ABCD là hình vuông bằng nhau)
- ?2 Tìm các hình vuông trên hình 105 c) MNPQ là hình chữ nhật b) EFGH là hbh Mà MP ⊥ NQ Mà FH là p/giác của góc F MNPQ la hình a) ABCD là EFGH là hình thoi hình vuông vuông d) Có UR = RS = ST = TU URST là hình thoi và có góc R vuông URST là hình vuông
- TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG
- 1. Bài vừa học: - Nắm vững định nghĩa , định lí , dấu hiệu nhận biết hình vuông ,chứng minh các dấu hiệu nhận biết còn lại . - Ôn lại tính chất , dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật và hình thoi - BTVN : 79 , 80 , 81 , 82 , 83 (Sgk/108, 109) 2. Bài sắp học: - Làm bài tập đầy đủ chuẩn bị tiết sau luyện tập