Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Ôn tập chương 1 Tứ giác - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mong Thọ

ppt 17 trang buihaixuan21 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Ôn tập chương 1 Tứ giác - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mong Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_23_on_tap_chuong_1_tuc_giac_na.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Ôn tập chương 1 Tứ giác - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mong Thọ

  1. Welcome to my class Giỏo viờn: Trần RoAl. Năm học: 2019-2020
  2. Bài giảng hỡnh học lớp 8 Giỏo viờn: Trần Roal
  3. MỤCMỤC TIấUTIấU BÀIBÀI HỌCHỌC Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết, mối liờn hệ của cỏc dạng tứ giỏc. Biết định nghĩa, tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. Nắm cỏc kiến thức về đối xứng trục, đối xứng tõm. Kĩ năng: Vận dụng được cỏc kiến thức đó học để làm cỏc bài tập. Vẽ được sơ đồ tư duy. Thỏi độ: Học tập nghiờm tỳc, tự giỏc TrõnTrõn trọngtrọng kớnhkớnh chàochào quýquý ThầyThầy CụCụ
  4. TiTiếếtt 23:23: ễNễN TTẬẬPP CHCHƯƠƯƠNGNG II 1.1. CỏcCỏc dạngdạng tứtứ giỏcgiỏc a. Định nghĩa: Bốn gúc vuụng Tứ Bốn cạnh bằng nhau giỏc Cỏc cạnh đối song song Hai cạnh đối song song Hỡnh thang 1 gúc vuụng Hai gúc kề một Hỡnh Hỡnh Hỡnh đỏy bằng nhau bỡnh hành thang cõn thang vuụng Hỡnh chữ nhật Hỡnh Bốn cạnh bằng nhau Hỡnh thoi vuụng
  5. TiTiếếtt 23:23: ễNễN TTẬẬPP CHCHƯƠƯƠNGNG II 1.1. CỏcCỏc dạngdạng tứtứ giỏcgiỏc a. Định nghĩa: Bài Tập: Sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa cỏc tập hợp hỡnh: Hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng Hỡnh bỡnh hành Hỡnh thang Hỡnh vuụng Hỡnh chữ nhật Hỡnh chữ nhật Hỡnh thoi a) Tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh bỡnh hành, hỡnh thang b) Tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh bỡnh hành, hỡnh thang c) Giao của tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật và tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp cỏc hỡnh vuụng
  6. b. Dấu hiệu nhận biết: Ba gúc vuụng Tứ Bốn cạnh bằng nhau giỏc •Cỏc cạnh đối song song Hai cạnh đối •Cỏc cạnh đối bằng nhau song song •Hai cạnh đối song song và bằng nhau Hỡnh •Cỏc gúc đối bằng nhau thang •Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm 1 gúc vuụng mỗi đường Hai gúc kề một • Hỡnh Hỡnh Hỡnh đỏy bằng nhau Hỡnh Hỡnh thang vuụng bỡnh hành thang cõn thang vuụng bỡnh hành •Hai đườngchộo •Hai cạnh kề bằng nhau 1 gúc vuụng •1 gúc vuụng bằng nhau Hỡnh •2 đường chộo •2 đường chộo vuụng gúc chữ nhật bằng nhau •1 đường chộo • Hai cạnh kề bằng nhau là phõn giỏc • 2 đường chộo vuụng gúc của một gúc •1 đường chộo là phõn giỏc của một gúc •1 gúc vuụng Hỡnh Hỡnh thoi vuụng •2 đường chộo bằng nhau
  7. TiTiếếtt 23:23: ễNễN TTẬẬPP CHCHƯƠƯƠNGNG II 1.1. CỏcCỏc dạngdạng tứtứ giỏcgiỏc a. Định nghĩa: b. Dấu hiệu nhận biết:
  8. TiTiếếtt 23:23: ễNễN TTẬẬPP CHCHƯƠƯƠNGNG II 1.1. CỏcCỏc dạngdạng tứtứ giỏcgiỏc a. Định nghĩa: b. Dấu hiệu nhận biết: 2.2. ĐườngĐường trungtrung bỡnhbỡnh Đường trung bỡnh của tam giỏc Đường trung bỡnh của hỡnh thang A A B M N M N Định B C nghĩa D C LàMN đoạn là đường thẳng trung nối bỡnh hai củatrung LàMN đoạn là đường thẳng trungnối trung bỡnh điểmcủa hai điểmtam giỏc của ABChai cạnh của tam giỏc cạnhhỡnh bờn thang của ABCD hỡnh thang Tớnh MN//AB, MN//CD và MN = (AB +CD) chất MN//BC; MN = BC
  9. TiTiếếtt 23:23: ễNễN TTẬẬPP CHCHƯƠƯƠNGNG II 1.1. CỏcCỏc dạngdạng tứtứ giỏcgiỏc a. Định nghĩa: b. Dấu hiệu nhận biết: 2.2. ĐườngĐường trungtrung bỡnhbỡnh a. Đường trung bỡnh của tam giỏc: b. Đường trung bỡnh của hỡnh thang: 3.3. ĐốiĐối xứngxứng trục,trục, đốiđối xứngxứng tõmtõm d a. Đối xứng trục: A và A' đối xứng d là trung trực nhau qua đường của đoạn thẳng A o B thẳng d. AA'. . . . Cỏc tứ giỏc cú trục đối xứng là: Hỡnh thang cõn, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
  10. TiTiếếtt 23:23: ễNễN TTẬẬPP CHCHƯƠƯƠNGNG II 1.1. CỏcCỏc dạngdạng tứtứ giỏcgiỏc a. Định nghĩa: b. Dấu hiệu nhận biết: 2.2. ĐườngĐường trungtrung bỡnhbỡnh a. Đường trung bỡnh của tam giỏc: b. Đường trung bỡnh của hỡnh thang: 3.3. ĐốiĐối xứngxứng trục,trục, đốiđối xứngxứng tõmtõm a. Đối xứng trục: b. Đối xứng tõm: O là trung điểm A và A' đối xứng của đoạn thẳng nhau qua điểm O A o B AA' . . Cỏc tứ giỏc cú tõm đối xứng là: Hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
  11. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU? A Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau A là hỡnh thoi B Tứ giỏc cú hai cạnh song song là hỡnh bỡnh B hành C Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau là hỡnh C thang cõn DD Hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau là hỡnh bỡnh hành
  12. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU? AA Hỡnh bỡnh hành cú hai trục đối xứng là hai đường chộo. B Hỡnh vuụng vừa là hỡnh chữ nhật vừa là hỡnh B thoi. CC Hỡnh chữ nhật cũng là hỡnh vuụng. DD Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật
  13. Trong cỏc tứ giỏc đó học tứ giỏc nào cú trục đối xứng, tứ giỏc nào cú tõm đối xứng? Hỡnh thang cõn Hỡnh bỡnh hành Hỡnh chữ nhật Hỡnh vuụng Hỡnh thoi
  14. Bài tập: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a) Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB. b) Tam giỏc vuụng ABC cú điều kiện gỡ thỡ AEBM là hỡnh vuụng? B ABC, MB = MC, AD = DB GT E đối xứng với M qua D M E. D. . a) E đối xứng với M qua AB. KL b) Điều kiện để AEBM là hỡnh vuụng. A C
  15. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI a. Chứng minh E đối xứng với M qua AB? B EE đốiđối xứngxứng MM quaqua ABAB ?? AB là trung trực của ME E. D. .M AB  ME tại D và D là trung điểm của ME AB  AC và AC // ME A C ABC vuông tại A DM là đường trung bỡnh của tam giỏc BAC
  16. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI b. Tam giỏc vuụng ABC cú thờm điều kiện gỡ thỡ AEBM là hỡnh vuụng AEBM là hỡnh vuụng B AEBM là hỡnh chữ nhật và AEBM là hỡnh thoi AB = EM E. D. .M AB = AC A C ABC cõn tại A
  17. Học thuộc lớ thuyết Chuẩn bị trước cho tiết ụn tập tiếp theo. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm bài tập 89. ChỳcChỳc cỏccỏc emem họchọc sinhsinh ChỳcChõnKớnhChỳcChõnKớnh thànhthành chỳccỏcchỳccỏc cảmcảmemem quýquý ơn!ơn!họchọc ThầyThầy sinhsinh CụCụ dồidồihọchọc dàodào tậptập sứcsức tốttốt khỏekhỏe TRƯỜNG THPT MONG THỌ GV: TRẦN ROAL