Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 38: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét - Nguyễn Thị Tự

pptx 28 trang buihaixuan21 3130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 38: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét - Nguyễn Thị Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_38_dinh_li_dao_va_he_qua_cua_d.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 38: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét - Nguyễn Thị Tự

  1. Giáo viên : Nguyễn Thị tự
  2. NỘI QUY LỚP HỌC 1. HS để họ và tờn thật + tờn lớp của mỡnh khi học trực tuyến. 2. Ngồi học nghiờm tỳc, khụng núi tự do, khụng chat trong giờ học. Luụn bật camera, tắt loa (chỉ bật loa khi Cụ đồng ý trả lời và tắt sau khi trả lời xong) 3. Khi cụ giỏo hỏi HS giơ tay để trả lời cũng như là muốn cú ý kiến thỡ giơ tay. 4. Kớ hiệu là cỏc bạn ghi bài vào vở. 5. Cỏc bạn nhỏp bài gửi bài vào Zalo riờng của Cụ (chỉ gửi mỗi bài một lần) 6. Sau khi bị out ra thỡ cỏc em vào Zalo lớp vào lại đường link để vào lớp học tiếp.
  3. B￿i tập 1 Hóy nối cỏc nội dung với cỏc căn cứ A B C 1 2 3 để được lập luận đỳng A *Vỡ B’C’//BC B’ C’ AB’ B’C’ A 1 Theo định lớ Ta-lột => = AB BC B C A AB’ AC’ * = B’ C’ AB AC B 2 Theo hệ quả của định lớ ta- lột B’C’//BC B C A * Vỡ B’C’//BC B’ C’ AB’ AC’ Theo định lớ Ta-lột đảo => = C 3 Theo định lớ Ta-lột đảo B’B C’C B C
  4. Ghi nhớ A B’ C’ B C Định lớ ta- lột đảo Hệ quả của định lớ ta- lột AB’ AC’ Nếu B’C’//BC thỡ Nếu B’C’//BC thỡ = AC’ = B’C’ AB AC C B
  5. Chú ý :C’ B’ Hệ quả trờn vẫn đA ỳng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giỏc và cắt phần kộo dài của hai cạnh cũn lại a B’B’ C’ aa B C C’ AB’ AC’ = AC’ = B’C’ B’ AB AC C B A C’ B’ a A B C C’ a B’ B C
  6.  Dạng Dạng 11: : Sử Sử dụng dụng đ/lớ đ/lớ Ta-lột Ta-lột đảo đảo để để chứng chứng minh minh cỏc đường thẳng song song.cỏc đường thẳng song song.
  7. Bài Bài toỏn toỏn 11 Tỡm Tỡm cỏc cỏc cặp cặp đường đường thẳng thẳng song song song song trong trong hỡnh sau và giải thớch vỡ sao chỳng song song?hỡnh sau và giải thớch vỡ sao chỳng song song? Hướng dẫn: => MN//BC ( Định lớ ta- lột đảo)
  8. Bài toỏn 2: Cho tam giỏc ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC. Sơ đồ chứng minh: A KI // BC K I N M B C
  9. Bài toỏn 2: Cho tam giỏc ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC. Sơ đồ chứng minh: A KI // BC K I B C
  10. Bài toỏn 2: Cho tam giỏc ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC. Sơ đồ chứng minh: A KI // BC K I N M B C Nhỏp MI//BN KN//MC
  11. Bài toỏn 2: Cho tam giỏc ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC. Sơ đồ chứng minh:  A KI // BC K I N M B C MI//BN KN//MC
  12. Dạng Dạng 11: : Sử Sử dụng dụng đ/lớ đ/lớ Ta-lột Ta-lột đảo đảo để để chứng chứng minh minh cỏc cỏc đường thẳng song song.đường thẳng song song.  Phương phỏp giải Phương phỏp giải :: -Xỏc định cặp đoạn thẳng tỉ lệ trong tam giỏc.-Xỏc định cặp đoạn thẳng tỉ lệ trong tam giỏc. (( từtừ sốsố liệuliệu hoặchoặc từtừ sửsử dụngdụng ĐịnhĐịnh lớlớ ta-lột )ta-lột ) - - Sử Sử dụng dụng Định Định lớ lớ ta- ta- lột lột đảo đảo để để chứng chứng minh minh cỏc cỏc đoạn đoạn thẳng song song.thẳng song song.
  13. Dạng 2: Sử dụng hệ quả của đ/lớ Talet để tớnh độ dài đoạn thẳng ( chứng minh cỏc hệ thức, cỏc đoạn thẳng bằng nhau )
  14. Sơ đồ chứng minh: A B a) E F I D C
  15. A B Sơ đồ chứng minh: a) E F I D C IE//AB
  16. A B Sơ đồ chứng minh: b) E F IE = IF I D C
  17. A B Sơ đồ chứng minh: b) E F IE = IF I D C Nhỏp IF//AB
  18. A B Sơ đồ chứng minh: b) E F IE = IF I D C Nhỏp IF//AB
  19. A B Sơ đồ chứng minh: a) E F IE = IF I D C Nhỏp Cõu a AB//CD IF//AB
  20. A B Sơ đồ chứng minh:  a) E F IE = IF I D C Cõu a AB//CD IF//AB
  21. Dạng 2: Sử dụng hệ quả của đ/lớ Talet để tớnh độ dài đoạn thẳng và chứng minh cỏc hệ thức, cỏc đoạn thẳng bằng nhau Phương phỏp : - Xột đường thẳng song song với một cạnh của tam giỏc, sử dụng hệ quả để lập cỏc đoạn thẳng tỉ lệ. - Sử dụng cỏc tỉ số đó cú, cựng với cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức, cỏc tỉ số trung gian( nếu cần) để tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng hoặc chứng minh cỏc hệ thức .
  22. Bài tập 4: Bài toỏn thực tế C’ BB’= ? AB = ? B’ BC = ? A B C
  23. 4/Cho hỡnh vẽ bờn, biết AC = 1,5 m; AB = 1,25m; Độ dài của đoạn thẳng A/ C B/ 1,5 m C/ B 1,25 m A 4,2 m Hướng dẫn Ta cú : AC // A’C’ ( cựng vuụng gúc với A’B ) Theo hệ quả của định lý Ta-lột :
  24. Bài toỏn thực tế: BC // B’C’ A x hay C B a h B’ a’ C’
  25. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh