Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 38: Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 38: Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_38_tinh_chat_duong_phan_giac_c.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 38: Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập
- Tiết 38. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC – LUYỆN TẬP
- ư Phỏt biểu hệ quả của định lý Talet. ư Cho hỡnh vẽ sau : A Hóy so sỏnh tỉ số: B D C E HQ: Nếu một đưường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tưương ứng tỉ tệ với ba cạnh của tam giác đã cho.
- 1. Định lớ: ?1 Vẽ tam giỏc ABC, biết AB = 3cm; AC=6cm; = 100o Dựng đường phõn giỏc AD của gúc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài cỏc đoạn thẳng DB, DC rồi so sỏnh cỏc tỉ số A HS đo và tớnh với hỡnh 20 o 100 6 (SGK.65) 3 B D C
- A 1000 6 3 B 2,4 D 4,8 C Suy ra:
- Từ kết quả ?1 em thấy phõn giỏc AD của gúc A chia cạnh đối diện BC thành 2 đoạn cú quan hệ như thế nào với hai cạnh kề chỳng?
- 1. Định lớ Trong tam giỏc, đường phõn giỏc của một gúc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đọan ấy. A ABC: 1 2 AD là tia phõn giỏc của GT gúc BAC (D BC ) DB AB KL = B C DC AC D
- Định lý trờn cũn đỳng với tia phõn giỏc của gúc ngoài khụng? 1 A 2 (AB ≠ AC) D’ C B
- 2.2. ChỳChỳ ý:ý: Định lớ vẫn đỳng đối với tia phõn giỏc của gúc ngoài của tam giỏc. 1 A 2 (AB ≠ AC) D’ C B
- A ?2 Xem hỡnh 23a. 3,5 7,5 a) Tớnh x y b) Tớnh x khi y = 5 . B D C Giải Hỡnh 23a a) AD là tia phõn giỏc trong của gúc A Ta cú: b) Thay y = 5 vào biểu thức, ta cú::
- x ?3 E 3 H F Tớnh x trong hỡnh 23b 5 8,5 Giải D Hỡnh 23b Ta cú DH là tia phõn giỏc của gúc EDF:
- LUYỆN TẬP Bài 15 (SGK.67) A 4,5 7,2 x B 3,5 D C Hỡnh 24a
- P Bài 15 (SGK.67) 6,2 8,7 x N M Q 12,5 Hỡnh 24b
- Bài 17 trang 68ư SGK
- Bài 18 trang 68ư SGK
- Hưướng dẫn về nhà Xem lại cỏc ? Và bài tập đó chữa. • Làm cỏc bài tập sau: – BT 15-20 (SGK.67,68) – Cỏc phần cũn lại. – BT 17, 20, 22 (SBT.70) • Đọc trước bài 4: Khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng