Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit

pptx 20 trang Hải Phong 17/07/2023 2100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_40_oxit.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit

  1. Tiết 40 - Bài 26: OXIT
  2. Kiểm tra bài cũ Hoàn thành các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? Cu + O2 → K + O2 → C + O2 → P + O2 → Đáp án t0 2Cu + O2 2CuO t0 4K + O2 2K2O t0 C + O2 CO2 t0 4P + 5O2 2P2O5 → Phản ứng hóa hợp
  3. Tiết 40 - Bài 26: OXIT
  4.  Tiết 30 - BÀI 26: OXIT I. ĐỊNH NGHĨA - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit? a. Fe2O3 d. H2S b. CuSO4 e. P2O5 c. Mg(OH)2 f. CaO Đáp án: Fe2O3 , P2O5 , CaO Tại sao CuSO4, H2S không phải là oxit?
  5.  BÀI 26: OXIT I. ĐỊNH NGHĨA - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi - VD: CaO, Fe2O3, P2O5, - Công thức oxit: MxOy  a.x = II.y (với M là một NTHH bất kỳ)
  6. II. PHÂN LOẠI PHIẾU HỌC TẬP Hãy chỉ ra các CTHH viết đúng, viết sai và sửa lại cho đúng trong các CTHH sau: Ca2O, NaO, P2O5, SO3, AlO2,SO2. CTHH CTHH Sửa lại viết đúng viết sai
  7. II. PHÂN LOẠI PHIẾU HỌC TẬP Hãy chỉ ra các CTHH viết đúng, viết sai và sửa lại cho đúng trong các CTHH sau: Ca2O, NaO, P2O5, SO3, AlO2,SO2. CTHH CTHH Sửa lại viết đúng viết sai P2O5 Ca2O CaO SO3 NaO Na2O SO2 AlO2 Al2O3
  8. II. PHÂN LOẠI (2 loại chính) 1. Oxit axit: - Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit (trừ CO, NO) -VD: P2O5 Điphotpho pentaoxit SO2 Lưu huỳnh đioxit CO2 Cacbon đioxit SO3 Lưu huỳnh đioxit
  9. II. PHÂN LOẠI (2 loại chính) 1. Oxit axit: - Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit (trừ CO, NO) -VD: CO2 , P2O5, SO2 , SO3 - Tên oxit axit = (tiền tố của Phi Kim) + tên Phi Kim + (tiền tố của oxi) + oxit Tiền tố (chỉ số nguyên tử ) 1 – mono (không đọc) 4 – tetra 2 – đi 5 – penta 3 – tri
  10. II. PHÂN LOẠI (2 loại chính) 2. Oxit bazơ: - Thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ - VD: Na2O, Al2O3, ZnO, CuO, - Tên oxit bazơ = tên nguyên tố (hóa trị) + oxit Na O: Natri oxit 2 Fe2O3: Sắt (III) oxit Al2O3: Nhôm oxit FeO: Sắt (II) oxit ZnO: Kẽm oxit CuO: Đồng (II) oxit
  11. Tên oxit bazơ = tên kim loại + oxit Hợp chất (kèm hóa trị nếu KL nhiều hóa trị) ĐỊNH NGHĨA 2 nguyên tố TÊN GỌI 1 nguyên tố là oxi Tên oxit axit = (TT1)Tên PK + (TT2)Oxit OXIT Oxit axit PHÂN LOẠI CÔNG THỨC Oxit bazơ MxOy
  12. Luật chơi: - Chia lớp thành 2 đội và đặt tên cho các đội. Mỗi đội cử ra một bạn nhóm trưởng để oẳn tù tì xem đội nào được quyền chọn trước. - Trong đội sẽ thảo luận xem quyết định chọn con số nào. Nếu chọn trúng câu có câu hỏi thì cả đội sẽ thảo luận và tìm ra câu trả lời trong vòng 5s, nhóm trưởng sẽ đọc đáp án. Trả lời đúng đội sẽ đạt 10 điểm, trả lời sai thì đội còn lại được quyền trả lời. - Nếu chọn vào ô may mắn thì sẽ không phải trả lời câu hỏi và nhận được 20 điểm may mắn. - Đội có số điểm cao hơn sau khi mở hết các câu hỏi sẽ là đội thắng cuộc.
  13. A B 23451 12345 1 2 3 4 5 6
  14. Chỉ ra A. MgO công thức B. FeO2 viết SAI C. ZnO D. P2O5
  15. Sắt (III) oxit có CTHH là: A.FeO B.Fe2O C.Fe2O3 D.Fe3O4
  16. Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ có các oxit? A. SO2, CH4O, P2O5 B. CO2, Al2O3, Fe3O4 C. CuO, Fe2O3, H2O D. CO, ZnO, H2SO4.
  17. Tìm câu trả lời đúng Công thức N2O5 có tên là: A.Nitơ oxit B.Đinitơ pentaoxit C.Nitơ pentaoxit D.Đinitơ oxit
  18. Dãy những oxit bazơ là: A. FeO, CuO, CaO B. FeO,CaO,CO2 C. Fe2O3, N2O5, CO2 D. SO3,CO2,CaO