Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 10, Tiết 15: Một số muối quan trọng

ppt 19 trang phanha23b 22/03/2022 4430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 10, Tiết 15: Một số muối quan trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_10_tiet_15_mot_so_muoi_quan_tron.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 10, Tiết 15: Một số muối quan trọng

  1. MÔN: HÓA HỌC GV: NG. THU
  2. KIỂM TRA MIỆNG Câu hỏi bài cũ: 1. Nêu tính chất hóa học của muối. Mỗi tính chất cho VDMH. 2. Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện để phản ứng xảy ra. Cho VD Câu hỏi bài mới: Trong tự nhiên muối NaCl có ở đâu? Cách khai thác như thế nào? Nêu ứng dụng của chúng.
  3. Bài 10 - Tiết 15: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG MUỐI NATRI CLORUA(NaCl) 1.Trạng thái tự nhiên: Nước biển Hồ nước mặn Trong lòng đất (Mỏ muối)
  4. Bài 10 - Tiết 15: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I.MUỐI NATRI CLORUA(NaCl) 1.Trạng thái tự nhiên: Muối NaCl có trong nước biển, *Trong tự nhiên hồ nước mặn và trong lòng đất muối NaCl có ở (mỏ muối). đâu ?
  5. Bài 10 - Tiết 15: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG MUỐI NATRI CLORUA(NaCl) 1.Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác:
  6. Cách khai thác muối NaCl từ nước biển Chuẩn bị ruộng Dẫn nước biển vào Khai thác làm muối. sản xuất muối Chuyển muối vào Kiểm tra chất Tinh chế muối kho lượng
  7. Cách khai thác muối mỏ NaCl Tinh chế muối Muối mỏ Peru Muối kết tinh
  8. Bài 10 - Tiết 15: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG MUỐI NATRI CLORUA(NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: - Từ nước biển hoặc hồ nước mặn: - Nêu cách khai thác muối ăn từ Ta cho nước mặn bay hơi từ từ, ta thu nước biển hoặc hồ nước mặn. được muối kết tinh. - Nêu cách khai thác từ mỏ muối. - Từ mỏ muối: Khai thác bằng cách đào hầm, giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối. Muối mỏ sau khi khai thác được nghiền nhỏ và tinh chế thành muối sạch.
  9. Bài 10 - Tiết 15: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG MUỐI NATRI CLORUA(NaCl) 1.Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: 3 Ứng dụng:
  10. Thảo luận nhóm(3phút) *Xây dựng sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của muối NaCl Gia vị bảo quản thực (1) NaHCO3 phẩm Na(2)CO Na(3) + Chế tạo hợp kim 2 3 đpnc NaCl +Chất trao đổi nhiệt +SX thủy tinh (4) Cl2 +Chế tạo xà phòng Đp dd +Chất tẩy rửa tổng hợp NaClO(5) NaOH(6) H(7)2 Cl(8)2 10
  11. - Làm gia vị và bảo quản thực phẩm . - Dùng để sản xuất : Na; H2; Cl2; NaOH; Na2CO3; NaHCO3; NaClO. 11
  12. Bài 10 - Tiết 15: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG MUỐI NATRI CLORUA(NaCl) 1.Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: 3. Ứng dụng: - Làm gia vị và bảo quản thực phẩm . - Dùng để sản xuất : Na; H2; Cl2; NaOH; Na2CO3; NaHCO3; NaClO.
  13. Mẹo vặt về muối: - Giữ cho gương sáng bóng: nếu cửa kính trong nhà bạn bị hoen ố, bạn chỉ cần lấy giẻ bọc một nhúm muối, nhúng nước cho hơi ướt, chà mạnh lên kiếng, rồi dùng khăn sạch lau khô lại, kiếng sẽ sáng loáng. - Tẩy vết khó chùi rửa ở xoong chảo: rắc muối lên chỗ dơ, để một giờ sau đó chùi rửa lại, xoong chảo sẽ sạch. - Bảo quản đồ thủy tinh: khi mua về, bạn cho vào nồi nước có pha muối, nấu sôi lên. Sau đó để thật nguội rồi vớt ra và rửa lại bằng nước lã, đồ thủy tinh sẽ có thể chịu nhiệt tốt. - Tẩy quần áo dơ: vắt chanh tươi lên quần áo bị gỉ sắt, sau đó lấy muối bột rắc lên, để một đêm và giặt lại bằng xà phòng và nước lạnh. - Làm sạch thảm: rắc đều muối lên chỗ dơ, để trong vài giờ, sau đó dùng bàn chải mềm chải thật kỹ, thảm sẽ sạch. 13
  14. Bài tập 1 trang 36 SGK : Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl Muối nào nói trên : a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ? Pb(NO3)2 b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ? NaCl c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ? CaCO3 d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ? CaSO4 14
  15. Bài tập 2 : Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hãy viết 2 phương trình hóa học minh họa? NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) + H2O(l) BaCl2(dd) + Na2SO4 2 NaCl(dd) + BaSO4(r) 15
  16. Bài tập 3 : Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn, sản phẩm thu được là : A- NaOH ; H2 ; Cl2 . B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 . C- NaCl ; NaClO ; Cl2 . D- NaClO ; H2 ; Cl2 . 16
  17. II. MUỐI KALI NITRAT(KNO3): SGK(Trang 35) 17
  18. HƯỚNG DẪN *Bài này: - Học thuộc nội dung bài. - Làm bài tập 4, 5 trang 36 SGK và BT đề cương SGD. *Bài mới: - Xem bài 16: “Phân bón hóa học”. Tóm tắt ND bằng sơ đồ. - Mỗi nhóm chuận bị: (4 loại phân bón khác nhau) * Chú ý: Thế nào là phân bón đơn, kép. Cho VD