Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại - Nguyễn Công Thiên Ấn

pptx 21 trang phanha23b 22/03/2022 5720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại - Nguyễn Công Thiên Ấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_16_tinh_chat_hoa_hoc_cua_kim_loa.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại - Nguyễn Công Thiên Ấn

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP GIÁO VIÊN: NGUYỄN CÔNG THIÊN ẤN TỔ: HÓA – SINH – THỂ DỤC
  2. Kiểm tra bài cũ Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau 1.nhôm; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy; 5.dây điện; 6.đồ trang sức. 1 1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có .nhiệt độ nóng chảy cao 2. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức .vì có ánh 2 kim rất đẹp. 3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay 3 là do nhẹ và bền 4. Đồng và nhôm được dùng làm .dây điện là do dẫn điện tốt. 4 5. đượcNhôm dùng làm vật dụng nấu bếp là do 5 bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
  3. SẮT BỊ GỈ
  4. VỎ TÀU THUỶ BỊ ĂN MÒN CẦU, GIÁ ĐỠ BẰNG SẮT BỊ ĂN MÒN
  5. Kim lo¹i cã nh÷ng tÝnh chÊt ho¸ häc g×?
  6. TRƯỜNG THCS ­ THPT NGỌC LÂM TỔ: HÓA – SINH – THỂ DỤC Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Giáo viên: Nguyễn Công Thiên Ấn Lớp: 9N2
  7. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI I. Kim loại tác dụng với phi kim TN1: Đốt cháy sắt trong oxi TN2: Đốt cháy natri với khí clo II. Kim loại tác dụng với axit TN3: Kẽm phản ứng với dung dịch axit H2SO4 III. Kim loại phản ứng với dung dịch muối TN4: Đồng phản ứng với dung dịch bạc nitrat TN5: Kẽm phản ứng với dung dịch đồng sunfat
  8. HS: Quan sát thí nghiệm (kết hợp sách giáo khoa), nêu hiện tượng, viết phương trình và nhận xét. • Nhóm I, III: Thí nghiệm 1, 2, 3 • Nhóm II, IV: Thí nghiệm 4, 5
  9. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG – PHƯƠNG TRÌNH NHẬN XÉT TN1: Fe + O2 TN2: Na + Cl2 TN3: Zn + H2SO4 TN4: Cu + AgNO3 TN5: Zn + CuSO4
  10. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG – PHƯƠNG TRÌNH NHẬN XÉT - Hiện tượng: Sắt cháy sáng đỏ tạo các Nhiều kim loại tác dụng TN1: Fe + O hạt nhỏ màu nâu đen là oxit sắt từ 2 với oxi tạo oxit - Phương trình: 3Fe + 2O2 Fe3O4 - Hiện tượng: Natri nóng chảy tạo thành Phản ứng tạo tinh thể TN2: Na + Cl2 khói trắng muối natri clorua có màu - Phương trình: 2Na + Cl2 2 NaCl trắng - Hiện tượng: Sủi bột khí Phản ứng tạo muối và giải TN3: Zn + H2SO4 - Phương trình: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 phóng khí hidro - Hiện tượng: + Đồng tan dần - Đồng đẩy bạc ra khỏi + Kim loại xám bám vào đồng muối TN4: Cu + AgNO 3 + Dung dịch chuyển từ không màu xanh - Đồng hoạt động hóa - PT: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag học mạnh hơn bạc - Hiện tượng: + Kẽm tan dần - Kẽm đẩy đồng ra khỏi + Kim loại đỏ bám vào lá kẽm muối TN5: Zn + CuSO 4 + Dung dịch chuyển từ xanh không màu - Kẽm hoạt động hóa học - PT: Zn + 2Cu(NO3)2 Zn(NO3)2 + Cu mạnh hơn đồng
  11. KÕt luËn TÝnh chÊt ho¸ häc cña Kim lo¹i Ph¶n øng cña kim lo¹i Ph¶n øng cña kim lo¹i Ph¶n øng cña kim lo¹i víi phi kim víi dd Axit víi dd Muèi Kim lo¹i m¹nh h¬n Tác Tác dụng ( trõ Na,K,Ca ) dụng Mét sè kim lo¹i cã thÓ ®Èy kim lo¹i với víi t¸c dông víi oxi phi kim dung dÞch axit yÕu h¬n ra khái dung dÞch kh¸c ( HCl,H SO lo·ng ) tạo 2 4 muèi,t¹o thµnh muèi míi ạ   Oxit t o Muèi + H2 Muối vµ kim lo¹i míi.
  12. Ñieàn caùc coâng thöùc hoaù hoïc vaø heä soá coøn thieáu vaøo choã troáng ( ) trong caùc phöông trình hoaù hoïc sau: a. . Mg. . . . + 2 HCl > MgCl2 + H2 b . .Cu . . . . .+ 2 AgNO 3 - > Cu(NO 3 ) 2 + 2 Ag c. 2Zn. . . +. .O . 2 . . - > 2 ZnO to d. . . .Cu . . . + Cl2 > CuCl2
  13. SƠ ĐỒ TƯ DUY TN Oxi TN Clo Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Zn + 2Cu(NO3)2 Zn(NO3)2 + Cu
  14. KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN • Đa số kim loại tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất, chỉ một số rất ít như vàng, platin tồn tại ở trạng thái tự do. Những khoáng vật và đất đá chứa hợp chất của kim loại gọi là quặng.
  15. Khoáng vật Florit (CaF2)
  16. • Quặng sắt trong tự nhiên
  17. Pyrit sắt (FeS2)
  18. Chứa Fe2O3 khan 18
  19. Chứa Fe3O4 19
  20. H­ướng dÉn vÒ nhµ + Häc thuéc tÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i vµ viÕt phương tr×nh ph¶n øng minh ho¹ cho mçi tÝnh chÊt. + Lµm bµi tËp tõ bµi 1 ®Õn bµi 7 ( sgk-tr.51 ) + Tiếp tục nghiên cứu phần tiếp theo của chủ đề: Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
  21. XIN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN QUÍ THAÀY COÂ CAÙC EM HOÏC SINH GIUÙP TOÂI HOAØN THAØNH BAØI GIAÛNG