Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học - Phan Thị Năm

ppt 24 trang phanha23b 22/03/2022 5110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học - Phan Thị Năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_31_so_luoc_ve_bang_tuan_hoan_cac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học - Phan Thị Năm

  1. Trường THCS PHÚ CƯỜNG MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ GV: PHAN THỊCƯỜNG NĂM
  2. Đ. I. Men-đê-lê-ép ( Dmitri Ivanovich Mendeleev) MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG 1834 - 1907
  3. Năm 1869, Mendeleev – Nhà bác học Nga đã tìm ra được định luật tuần hoàn và công bố bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Ở thời kì của ông, chỉ có 63 nguyên tố được tìm thấy, nên ông phải để trống một số ô trong bảng và dự đoán các tính chất của các nguyên tố này trong các ô đó. Sau này các nguyên tố đó đã được tìm thấy với các tính chất đúng với các dự đoán của ông. MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  4. BÀI 31 MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  5. 1. Số lớp eclectron =? 3 2. Số đơn vị điện tích hạt nhân = số p ?= 11 11+ 3. Số eclectron trong nguyên tử ?= 11 4. Số eclectron lớp ngoài cùng ?= 1 Natri MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  6. I - NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN: Điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần Số ĐT hạt nhân: 1 2 3 4 53 H He Li Be I NTK: 1 4 7 9 127 Nguyên tử khối tăng dần MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  7. II - CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN: 1. Ô nguyên tố: Số hiệu nguyên tử 12 Mg Tên nguyên tố Magie Kí hiệu hoá học 24 Nguyên tử khối Số hiệu nguyên tử = Số thứ tự = Số điện tích hạt nhân MMM = số e trongPHAN nguyên THỊ NĂM, THCStử PHÚ CƯỜNG
  8. 16 20 S Ca Lưu huỳnhCanxi 32 40 MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  9. 2. Chu kỳ: MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  10. Tìm số lớp eclectron trong các nguyên tử ở chu kỳ 1, 2, 3 dưới đây? MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  11. Chu kỳ 1: 1+ 2+ Hi®ro Heli MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  12. Chu kỳ 2: 3+ 8+ MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ Liti CƯỜNG Oxi
  13. Chu kỳ 3: 11+ 17+ MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ Natri CƯỜNG Clo
  14. 3. Nhóm MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  15. I 1. Cấu tạo và tính chất hoá học của nguyên tử Natri và Kali có gì giống nhau? 2. So sánh số thứ tự của nhóm với số eclectron lớp ngoài cùng? MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  16. I Natri Kali 11+ 19+ MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  17. 9+ Flo Clo 17+ MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  18. Số thứ tự? 8+ Chu kỳ? Nhóm? MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  19. MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  20. 1 Tôi là nguyên tử của một nguyên tố ở chu kỳ 4, bạn có biết tôi có bao nhiêu lớp eclectron không? Có 4 lớp e! MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  21. 2 Tôi là 1 NTHH có điện tích hạt nhân là 3+, có 2 lớp eclectron, có 1 eclectron lớp ngoài cùng. Bạn có biết tôi ở vị trí nào trong bảng TH các NTHH không? A. Ô số 3, chu kỳ 2, nhóm I. B. Ô số 3, chu kỳ 1, nhóm IV C. Ô số 2, chu kỳ 3, nhóm I. MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  22. C©u hái 3 - Sè hiÖu nguyªn tö = sè thø tù = sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch h¹t nh©n = sè e = 17. - KÝ hiÖu hãa häc: Cl - Tªn nguyªn tè: Clo - Nguyªn tö khèi: 35,5 Bạn biết được những gì từ ô nguyên tố trên? MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  23. 4 F Nguyên tố F cùng nhóm với nguyên tố nào trong các nguyên tố sau? 9+ He 2+ Cl 17+ Na 11+ MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG
  24. - Biết vị trí của nguyên tố có thể đoán được cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó không? Và ngược lại? - Biết cấu tạo nguyên tử, ta có thể dự đoán tính chất của nguyên tố được không? MMM PHAN THỊ NĂM, THCS PHÚ CƯỜNG