Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 42, Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

ppt 18 trang phanha23b 22/03/2022 6310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 42, Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_42_bai_34_khai_niem_ve_hop_chat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 42, Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

  1. CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU Tiết 42 - BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ H H c H H
  2. I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ. NỘI DUNG II. Khái niệm về hoá học hữu cơ.
  3. n Quan sát các hình sau
  4. Trong cơ thể Trong lương sinh vật thực, thực phẩm Trong cơ thể Trong đồ dùng con người
  5. Tiết 42 - BÀI 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ I- Khái niệm về hợp Bài tập 1: Chất hữu cơ chất hữu cơ: không có trong chất nào sau đây? 1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu? (SGK) A. Thịt B. Giấy C. Đá vôi D. Cá
  6. Tiết 42 - BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ Thí nghiệm: 2.Hợp chất hữu cơ là Đốt cháy nến, úp ống nghiệm phía trên ngọn lửa, khi ống nghiệm mờ đi, xoay lại, gì? rót nước vôi trong vào. Hiện tượng:Nêu Nước hiện vôi tượng trong vẩn quan đục. sát Nhận xét:được Khi bôngtừ thí cháy nghiệm tạo ra khí trênCO2 ? Nước vôi trong bị vẩn đục chứng tỏ điều gì?
  7. Tiết 42 - BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ 2. Hợp chất hữu cơ là gì ? - Tương tự, khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ khác Hợp chất hữu cơ là hợp chất như bông, cồn, dầu mỏ của cacbon. (trừ CO, CO2 , đều tạo ra CO2. H2CO3 và các muối cacbonat kim loại ) CóKhi phải đốt cháytất cả hợp các chất hợp hữuHợpchất cơ chấtcó tạochứa hữu thành cacbon cơ làCO gì 2. ? đềuVậy làtrong hợp hợpchất chất hữuhữu cơcơ hayđó có không chứa ? nguyên tố nào ?
  8. Một số ví dụ về hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ Dẫn xuất của Hiđrocacbon Hiđrocacbon CH3Cl C2H5O2N Ngoài cacbon Phân tử chỉ và hiđro, trong C H O C H gồm 2 nguyên2 6 phân tử còn6 có6 tố: hiđro và các nguyên tố cacbon Ckhác.H VD: oxi, CH 2 4 4 nitơ, clo,
  9. Tiết 42-BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ 3.Các hợp chất hữu cơ được phân loại như thế nào? HỢP CHẤT HỮU CƠ HIĐROCACBON DẪN XUẤT CỦA Phân tử chỉ chứa 2 nguyên HIĐROCACBON tố: cacbon và hiđro Ngoài cacbon và hiđro, trong phân tử còn có các nguyên tố khác: oxi, nitơ, clo Ví dụ: C6H6, C4H10 Ví dụ: C2H6O, CH3NO2 ThếThế nào nào là là dẫn Hiđrocacbon? xuất của Hiđrocacbon? Cho ví dụ ? Cho ví dụ?
  10. Sắp xếp các chất: C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột thích hợp trong bảng sau: Hợp chất hữu cơ Hợp chất vô cơ Hiđrocacbon Dẫn xuất của hiđrocacbon C6H6 C2H6O CaCO3 C4H10 CH3NO2 NaNO3 C2H3O2Na NaHCO3
  11. Tiết 42 - BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ I- Khái niệm về hợp chất hữu cơ: II- Khái niệm về hóa học hữu cơ: - Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúng. Hóa học dầu mỏ Ngành hóa học Hóa học polime hữu cơ Hóa học các hợp chất thiên nhiên - NgànhNgành NgàyhóaHóa học nayhóahọc hữu hóahữuhọc cơ học hữucơ đóng làhữu cơ gì vai có ?cơ vaitrò gồm tròquan nhữngnhư trọng thế trongnào sự phát triểnđốiphân với kinh ngànhđời tế, sống xã nào? hội. xã hội ?
  12. Một số hình ảnh về sản phẩm của ngành hóa hữu cơ VẢI DẦU ĂN XĂNG RƯỢU LỐP XE THUỐC NƯỚC HOA ĐƯỜNG
  13. Một số tác hại do hợp chất hữu cơ gây ra
  14. Ghi Nhớ
  15. Bài tập 2/tr108(sgk): Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên. B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon. CC Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ. D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
  16. Bài tập 3: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Câu 1. Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là: A. K2CO3 ; CH3COONa ; C2H6. B. C6H6 ; Ca(HCO3)2 ; C12H22O11. C. CH4 ; CO2 ; C2H6O. D.D. CHCH33ClCl ;; CC22HH66OO ;; CC33HH88 Câu 2. Nhóm các chất đều gồm các Hiđrocacbon là : A. C2H4 ; CH4 ; C2H5Cl. B. C3H6 ; C4H10 ; C2H4. C. C3H6 ; CH4 ; CH3Cl. D. C2H4 ; CH4 ; C2H5O2N. .
  17. Bài tập 4/tr108(sgk): Axit axetic có công thức là C2H4O2 . Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong axit axetic? Hướng dẫn giải - TínhTính khốikhối lượnglượng molmol củacủa hợphợp chấtchất CC22HH44OO22 :: MMC2H4O2C2H4O2 == 6060 (g)(g) TínhTính thànhthành phầnphần phầnphần trămtrăm vềvề khốikhối lượnglượng củacủa cáccác nguyênnguyên tốtố cócó trongtrong axitaxit axeticaxetic theotheo côngcông thức:thức: %mC = (12.2 : 60).100% = 40% %mH = (1.4 : 60).100% = 6,67% %mO = 100% - (40% + 6,67%) = 53,33%
  18. - Học bài - BTVN: Bài 1, 4 (SGK/108) và SBT 34.1; 34.2 /39 -Xem trước bài mới: “Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ” + Nắm lại hóa trị của Cacbon, oxi, hiđro. + Đọc trước nội dung mạch Cacbon, trật tự liên kết và công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ.