Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 68: Ôn tập học kì 2 - Nguyễn Thị Hiệp

ppt 15 trang phanha23b 23/03/2022 5270
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 68: Ôn tập học kì 2 - Nguyễn Thị Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_68_on_tap_hoc_ki_2_nguyen_thi_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 68: Ôn tập học kì 2 - Nguyễn Thị Hiệp

  1. A Special Message GV: NGUYỄN THỊ HIỆP Lớp dạy: 9A,B,C. Tiết 68: ÔN TẬP HK II.
  2. KHỞI ĐỘNG: Em hãy phân loại các HCHC sau: CH4, C2H5OH, C2H4, CH3COOH, CH3Cl, C6H6, C2H2, CH3COOC2H5
  3. Metan Etilen Axetilen Benzen Công thức cấu tạo Đặc điểm cấu tạo Phản ứng đặc trưng ( PTHH) Ứng dụng
  4. 1.Metan: CH4 2.Etilen: C2H4
  5. 3. Axetilen: C2H2 4. Benzen: C6H6
  6. Metan Etilen Axetilen Benzen H H H C Công thức H – C ≡ C - H HC CH C C cấu tạo HC CH H H C H - Có 4 liên kết - Có 4 liên kết - Có 2 liên kết - Có 6 liên kết đơn (C–H) Đặc điểm đơn (C – H) đơn (C - H) và đơn (C - H) và và 3 liên kết đôi (C = C) cấu tạo 1 liên kết đôi 1 liên kết ba xen kẽ với 3 liên kết đơn (C = C) (C ≡ C) tạo vòng 6 cạnh khép kín. Phản ứng đặc trưng ( PTHH) Ứng dụng
  7. 1.Metan: CH4 Ánh sáng CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Phản ứng thế 2.Etilen: C2H4 CH2= CH2 + Br2 BrCH2 − CH2Br Phản ứng cộng
  8. 3. Axetilen: C2H2 HC  CH + 2Br2 Br2HC - CHBr2 Phản ứng cộng 4. Benzen: C6H6 BộtFe, t0 C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr Phản ứng thế Ni, t0 C6H6 + 3H2 C6H12 Phản ứng cộng
  9. Metan Etilen Axetilen Benzen H H H C Công thức H – C ≡ C - H HC CH C C cấu tạo HC CH H H C H - Có 4 liên kết - Có 4 liên kết - Có 2 liên kết - Có 6 liên kết đơn (C–H) Đặc điểm đơn (C – H) đơn (C - H) và đơn(C - H) và và 3 liên kết đôi (C = C) cấu tạo 1 liên kết đôi 1 liên kết ba xen kẽ với 3 liên kết đơn (C = C) (C ≡ C) tạo vòng 6 cạnh khép kín. Phản ứng thế Phản ứng Phản ứng Phản ứng thế với brom với clo: cộng với dung cộng với dung lỏng: Phản ứng o C H +Br Fe,t→C H Br + HBr đặc trưng CH + Cl →as dịch brom: dịch brom: 6 6 2 6 5 4 2 CH≡CH+2Br → CH2=CH2+Br2→ 2 Phản ứng cộng với hiđro: ( PTHH) →CH Cl + HCl CHBr –CHBr Ni,to 3 CH2Br-CH2Br 2 2 C6H6 + 3H2 → C6H12 - Nguyên liệu - Nguyên liệu - Nguyên liệu - Nguyên liệu trong công điều chế sản xuất rượu, sản xuất nhựa nghiệp sản xuất chất dẻo, hiđro,bột than, axit, PE, PVC, PVC, cao su, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, Ứng dụng - Nhiên liệu đicloetan, - Nhiên liệu đèn dược phẩm, trong đời sống, - Kích thích xì oxi – axetilen - Dung môi trong công sản xuất quả mau chín. để hàn cắt kim nghiệp và phòng thí nghiệm. loại.
  10. BÀI TẬP 1: Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng: (1) (2) C2H4 →C2H5OH →CH3COOH (3) (4) (5) (6) →CH3COOC2H5 →C2H5OH →C2H4 →PE (7)  CH3COONa
  11. BÀI TẬP 2: Bằng phương pháp hóa học em hãy phân biệt các chất: CH4, C2H2, CO2.
  12. BÀI TẬP 3: Cho 150 ml dung dịch axit axetic tác dụng với Mg, phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 4,26 g muối. Tính nồng độ mol của dung dịch axit và tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.
  13. VẬN DỤNG TÌM TÒI MỞ RỘNG: So sánh tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen, benzen.
  14. HDVN: Chuẩn bị các bài tập còn lại trong đề cương để tiết sau tiếp tục ôn tập HK II. Dạng bài tính theo PTHH, bài toán có liên quan đến hiệu suất, thành phần phần trăm theo khối lượng và thể tích.
  15. Hướng dẫn bài tập 6 : - Dựa vào tỉ lệ khối lượng của Fe và S để biết chất nào còn dư sau phản ứng - Hỗn hợp A gồm FeS và chất dư sau phản ứng . - Viết phương trình phản ứng biết được hỗn hợp khí B . - Dựa vào phương trình phản ứng để tính thể tích dung dịch HCl 1M đã phản ứng .