Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 2, Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận

pptx 10 trang buihaixuan21 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 2, Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dai_so_lop_7_chuong_2_bai_1_dai_luong_ti_le_th.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 2, Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận

  1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MÔ TẢ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN VÍ DỤ 1: Hùng mua dây điện với giá 7 nghìn đồng một mét. Gọi y (nghìn đồng) là số tiền phải trả, x (m ) là số dây điện đã mua. Hãy viết công thức tính y theo x Ví dụ 2: Học sinh trường Nguyễn Du tham gia trồng cây xanh bảo vệ môi trường, mỗi em đều trồng được 4 cây. Gọi c là số cây trồng được, h là số học sinh tham gia. Em hãy viết công thức tính c theo h Ví dụ 3: Một chiếc xe ô tô chuyển động đều trên đường cao tốc Long Thành – Dầu dây với vận tốc 80km/h. Em hãy viết công thức tính quảng đường đi được s (km) theo thời gian t (giờ)
  2. ĐẠI LƯỢNG TỈ LÊ THUẬN ĐịnhSTT nghĩaCÔNG: sgkTHỨC Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân y = k.x (k ≠ 0), k gọi là hệ sốvớitỉ lệmột. số khác 0. 1 Y =7x Em có nhận xét gì về 2 C= 4h các công thức này ? 3 S= 80t
  3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Trong công thức Đại lượng Tỉ lệ thuận với Theo hệ số tỉ lệ đại lượng y=7x y x 7 c= 4h c h 4 s= 80t s t 80
  4. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN • Ví dụ: Cho biết khối lượng riêng d (kg/m) của một số kim loại sau: Hãy viết công thức tính khối lượng m (kg) theo thể tích v (m khối) của mỗi kim loại và cho biết m tỉ lệ thuận với v theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
  5. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1 • Nhận xét :Giả sử y = k.x (k # 0) suy ra x = . Ví dụ: Cho biết giá trị tương ứng của hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận •vớiVậynhaunếutrongđại lượngbảngysau tỉ lệ với đại lượng x với hệ số tỉ lệ là k thì x tỉ lệ 1 với y theo hệ số tỉ lệ . x 풙 = 풙 = 풙 = 풙ퟒ = y 1 = 5 2 = 3 = 4 = a. Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x? b. Tính giá trị tương ứng còn thiếu của y? c. So sánh các tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của y và x 1 ; 2 ; 3 ; 4 1 2 3 4
  6. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Vì y và x tỉ lệ với nhau nên theo định nghĩa ta có y = k.x ( k# 0) suy ra 1 5 1 = . 1 → = = = 5 1 1 x 풙 = 풙 = 풙 = 풙ퟒ = y 1 = 5 2 =10 3 =30 4 =500 Em có nhận xét gì ➢ Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi: 1 = 2 = Về tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng? 1 2 ⋯ . Tỉ số giữa hai giá trị tùy ý của đại lượng này như ➢ Tỉ số haithếgiánàotrị tùyvớiý tỉcủasốđạihailượnggiá trịnàytươngbằngứngtỉ sốcủahaiđạigiá trị tương ứng của đại lượng lượngkia 1 kia= ?1 ; 1 = 1 2 2 3 3
  7. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN ❖Ghi nhớ:
  8. Củng cố ❖Ví dụ 1: Cho a và b tỉ lệ thuận với nhau, biết rằng khi a = 2 thì b = 18. a. Tìm hệ số tỉ lệ k của a đối với b. b. Biểu diễn a theo b. c. Tính giá trị của b khi a = 5. d. Tìm hệ số tỉ lệ của b đối với a và biểu diễn b theo a.
  9. Củng cố ❖Ví dụ 2: Cho biết m, n là hai đại lượng tỉ lệ thuận. a. Hãy viết công thức tính m theo n và điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: n - 2 - 1 0 1 2 m -5 a. Viết công thức tính n theo m?
  10. Củng cố ❖Ví dụ 3: Trong các trường hợp sau, hãy kiểm tra xem hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không? x 2 4 6 -8 y 1,2 2,4 3,6 -4,8 x 1 2 3 4 5 y 3 6 9 12 25