Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tiết 16, Bài 10: Làm tròn số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tiết 16, Bài 10: Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_7_tiet_16_bai_10_lam_tron_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tiết 16, Bài 10: Làm tròn số
- NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A 7A
- Hoạt động khởi động Hoạt động nhúm (5 phỳt) Lớp 7A cú 35 học sinh trong đú cú 15 học sinh nữ Tớnh tỉ số phần trăm học sinh nữ của lớp đú? 15.100% ĐS: = 42,857142 % 35
- Khoảng 22 nghỡn khỏn giả đó cú mặt ở sõn vận động trong trận gặp giữa SLNA và Hà Nội T&T
- - Mặt Trăng cỏch Trỏi Đất khoảng 400 nghỡn kilụmột; - Diện tớch bề mặt Trỏi Đất khoảng 510,2 triệu km2; - Trọng lượng nóo của người lớn trung bỡnh là 1400g.
- Tiết 15: LÀM TRềN SỐ 1. Vớ dụ: VD1: Làm trũn số thập phõn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,9 5 4,3 4,9 4 4,3 4 5 6 Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” ❖ Để làm trũn một số thập phõn đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyờn gần với số đú nhất.
- ?1: Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị 5,4 5 5,8 6 4,5 5 4,5 4 4,5 4 5 5,4 5,8 6
- Tiết 15: LÀM TRềN SỐ 1. Vớ dụ: VD 2. Làm trũn số 72 900 đến hàng nghỡn (núi gọn là làm trũn nghỡn). 72 900 73 000 72 900 71000 72000 73000
- Tiết 16. Đ 10. LÀM TRềN SỐ 1. Vớ dụ: VD 1. Làm trũn cỏc số thập phõn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. 4,3 4; 4,9 5 VD 2. Làm trũn số 54 700 đến hàng nghỡn. 54 700 55 000 VD 3. Làm trũn số 0,8134 đến hàng phần nghỡn ( cũn núi là làm trũn đến chữ số thập phõn thứ ba) 0,8134 0,813 0,8134 0,8130 0,8135 0,8140
- Tiết 16: LÀM TRềN SỐ 1. Vớ dụ: 4,3 4; 4,9 5; 72 900 73 000; 0,8134 0,8130. 2. Qui ước làm trũn số: Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cũn lại.Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0 VD: a) Làm trũn số 7,823 đến chữ số thập phõn thứ nhất. 7,8 23 7,8 Bộ phận giữ Bộ phận bỏ lại đi
- Tiết 15: LÀM TRềN SỐ 2. Qui ước làm trũn số: Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cũn lại.Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0. VD: a) Làm trũn số 7,823 đến chữ số thập phõn thứ nhất. 7,823 7,8 b) Làm trũn số 643 đến hàng chục. 64 3 640 Bộ phận giữ lại Bộ phận bỏ đi
- Tiết 16. Đ 10. LÀM TRềN SỐ 2. Qui ước làm trũn số: Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thỡ ta cộng thờm 1 vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0. VD: a) Làm trũn số 79,13651 đến chữ số thập phõn thứ ba. 79,1366 51 79,137 Bộ phận bỏ Bộ phận giữ đi lại
- Tiết 15: LÀM TRềN SỐ 2. Qui ước làm trũn số: Trường hợp 2.Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thỡ ta cộng thờm 1 vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0. VD: a) Làm trũn số 79,13651 đến chữ số thập phõn thứ ba. 79,13651 79,137 b) Làm trũn số 8472 đến hàng trăm. 84 72 8500 Bộ phận Bộ phận giữ lại bỏ đi
- ?2:Thảo luận nhúm (2phỳt) Đại diện nhúm lờn bảng bỏo cỏo kết quả a) Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ ba. 79,3826 79,383 b) Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ hai. 79,3826 79,38 c) Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ nhất. 79,3826 79,4
- Qui ước làm trũn số Giữ nguyờn Nếu chữ bộ phận Nếu là số số đầu cũn lại. nguyờn tiờn thỡ ta trong thay cỏc chữ Cỏc chữ Cộng thờm số bỏ đi số bị bỏ 1 vào chữ đi: số cuối bằng cỏc cựng của chữ số 0 bộ phận cũn lại.
- Bài 74 (Sgk-36) Hết học kỳ I, điểm Toỏn của bạn Cường như sau: hệ số 1: 7; 8; 6; 10 hệ số 2: 7; 6; 5; 9 hệ số 3: 8 Hóy tớnh điểm trung bỡnh mụn Toỏn học kỳ I của bạn Cường (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất) (điểm hs 1) + 2.(điểm hs 2) + 3.(điểm hs 3) TBm = Tổng các hệ số (7 +8 + 6 +10) + 2.(7 + 6 + 5 + 9) + 3.8 TBm = = 7,2(6) 7,3 15
- Làm trũn số Dễ nhớ
- VỀ NHÀ -Nắm vững hai qui ước làm trũn số -Làm bài tập 73;75;76;77 SGK