Bài giảng môn Hình học Lớp 7 - Tiết 38: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

ppt 12 trang buihaixuan21 2520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 7 - Tiết 38: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_7_tiet_38_cac_truong_hop_bang_nha.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 7 - Tiết 38: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

  1. Chào mừng Các em học sinh lớp 7
  2. B E B E A C D F A C D F ABC = DEF ( c-g-c) ABC = DEF ( g-c-g) B E B E A C D F A C D F ? ABC = DEF (c.h-g.n) ABC = DEF
  3. Tiết 38. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1) Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông B E Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau A C c.g.c D F Nếu một cạnh góc vuông và một B E góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau A C D F g.c.g B E - Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng A C D F nhau Cạnh huyền- góc nhọn
  4. Tiết 38. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG ?1 Treân moãi hình 143, 144, 145 coù caùc tam giaùc vuoâng naøo baèng nhau? Vì sao? A / / B H C Hình 143 Hình 145 Hình 144 ∆ABH và ∆ACH có: ∆ DKE và ∆ DKF có: ∆OMI và ∆ONI có: AH : cạnh chung DKE=DKF= OMI=ONI = AHB=AHC= DK: cạnh chung OI : cạnh chung EDK=FDK(gt) BH=CH (gt) MOI=NOI(gt) ∆ ∆ =>∆ DKE = ∆ DKF (cạnh => ABH = ACH (cgv- =>∆OMI = ∆ONI (c¹nh huyÒn -gãc góc vuông-góc nhọn) cgv) nhän)
  5. Tiết 38. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG B E • Hai tam giác vuông ABC và 10 DEF có • AC = DF = 6cm; A 6 C D F • BC=EF = 10cm; D • ABC = DEF 6 • Em hãy dự đoán: F 10 E hai tam giác này có bằng nhau không?
  6. Tiết 38. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 2) Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau B E ABC và DEF có GT A = D = 900 BC = EF ; AC = DF A C D F KL ABC = DEF
  7. Tiết 38. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG A D b b a a C B F E Ta có ∆ABC có A = 900 nên Ta có ∆DEF có D = 900 nên (định lý Py ta go) (định lý Py ta go) Từ (1) và (2) Vậy ∆ABC = ∆DEF (c.c.c) hoặc ∆ABC = ∆DEF (c.g.c)
  8. Tiết 38. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 2) Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông ?2 Cho ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC. Chứng minh AHB = AHC (giải bằng hai cách) Cách 1: A ABH và ACH có AHB = AHC = 900 (gt) AB = AC (gt) AH cạnh chung Vậy ABH = ACH (cạnh huyền – cạnh góc vuông) B H C Cách 2: ABH và ACH có AHB = AHC = 900 (gt) AB = AC (gt) B = C ( ∆ABC cân-gt) Vậy ABH = ACH (cạnh huyền – góc nhọn)
  9. Bài tập 64/ 136 Các tam giác vuông ABC và DEF có A = D = 900; AC = DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau (về cạnh hay về góc) để ABC = DEF? CẦN THÊM ĐIỀU KIỆN B E 1) Về cạnh : a) AB = DE (theo trường hợp c-g-c) Hoặc b) BC = EF ( theo trường hợp c.h – cgv ) 2) Về góc : A C D F C = F (theo trường hợp g-c-g)
  10. CẠNH GÓC CẠNH GÓC NHỌN HUYỀN VUÔNG HAI CẠNH GÓC VUÔNG CẠNH GÓC VUÔNG + GÓC NHỌN (KỀ CẠNH ẤY) GÓC NHỌN + CẠNH HUYỀN CẠNH GÓC VUÔNG + CẠNH HUYỀN
  11. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học và nắm chắc các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. *Lưu ý hai trường hợp đặc biệt: + cạnh huyền –góc nhọn + cạnh huyền-cạnh góc vuông. - Làm bài tập 63,65, 66- Sgk/Trang 136,137
  12. Xin chân thành cảm ơn các em học sinh!