Bài giảng môn học Địa lí Khối 5 - Bài 1: Việt Nam - đất nước chúng ta

ppt 22 trang thanhhien97 4050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Địa lí Khối 5 - Bài 1: Việt Nam - đất nước chúng ta", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_dia_li_khoi_5_bai_1_viet_nam_dat_nuoc_chun.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn học Địa lí Khối 5 - Bài 1: Việt Nam - đất nước chúng ta

  1. Địa lý Bài 1: Việt Nam đất nước chúng ta.
  2. Lược đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á
  3. Vị trí và giới hạn: Việt Nam nằm ở đâu ? Thuộc khu vực nào ? - Việt Nam nằm ở bán đảo Đông Dương. Thuộc khu vực Đông Nam Á. Là một bộ phận của Châu Á. Lãnh- Lãnh thổ thổ nước nước ta ta gồm vừa những có đất phầnliền vừanào có? biển, đảo và quần đảo.
  4. Thảo luận nhóm 4 1. Chỉ ra phần đất liền của nước ta trên bản đồ. 2. Nêu tên những nước giáp phần đất liền nước ta. 3. Cho biết biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta.Tên biển là gì? 4. Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta.
  5. TRUNG QUỐC  Các nước giáp phần đất liền với nước ta có: Trung Quốc; Lào và LÀO Cam-pu-chia. Hoàng Sa CAM-PU-CHIA Trường đấtquầnđảobiểnliềnđảo Sa
  6. Đ Cát Bà ❑ Biển bao phía Đông, phía Đ Bạch Long Vĩ Nam và phía Tây Nam của nước ta. Tên gọi là Biển Đông. Phía Đông ❑ Một số đảo và quần đảo của nước ta như: Cát Bà, QĐ Hoàng Sa Bạch Long Vĩ, Phú Quốc, Côn Đảo Quần đảo: Hoàng Sa và Trường Sa BIỂN ĐÔNG BIỂN Đ Phú Quốc QĐ Trường Sa Côn Đảo Phía Nam Phía
  7. Đảo Phú Quốc
  8. Côn Đảo
  9. Quần đảo Hoàng Sa
  10. Quần đảo Trường Sa
  11. Lược đồ Việt Nam
  12. Bài tập: Quan sát kĩ hình 2 (SGK trang 67) và dựa vào bảng số liệu về diện tích của một số nước châu Á (SGK trang 68), điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau: a) Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta dài b) Từ Tây sang Đông, nơi hẹp nhất là ở chưa đầy c) Diện tích lãnh thổ Việt Nam rộng khoảng d) So với các nước Trung Quốc, Nhật Bản, Lào, Cam-pu-chia thì diện tích nước ta rộng hơn diện tích các nước và hẹp hơn diện tích của
  13. Tên Nước Diện tích ( nghìn km 2 ) Trung Quốc 9597 Nhật Bản 378 Việt Nam 330 1650 km 1650 Lào 237 Cam-pu-chia 181 Bảng số liệu diện tích của một số nước
  14. a) Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta dài 1650 km b) Từ Tây sang Đông, nơi hẹp nhất là ở Đồng Hới chưa đầy 50 km c) Diện tích lãnh thổ Việt Nam rộng khoảng 330.000 km2 d) So với các nước Trung Quốc, Nhật Bản, Lào, Cam-pu-chia thì diện tích nước ta rộng hơn diện tích các nước Lào , Cam-pu-chia và hẹp hơn diện tích của Trung Quốc, Nhật Bản
  15. Kết luận - Phần đất liền của nước ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam với đường bờ biển cong tựa như hình chữ S. - Chiều dài từ Bắc vào Nam khoảng 1650 km va nơi hẹp nhất chưa đầy 50 km.
  16. Câu 1: Từ Bắc vào Nam chiều dài của nước ta là: AA 1650 km B 1560 km C 1065 km D 1056 km
  17. Câu 2: Diện tích của nước ta khoảng: AA B C D
  18. Câu 3: Những nước giáp phần đất liền với nước ta: A Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia B Trung Quốc, Lào, Thái Lan CC Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia D Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia
  19. Chúc mừng các con hoàn thành Bài 1: Việt Nam đất nước chúng ta.