Bài giảng môn học Toán Khối 5 - Ôn tập: Khái niệm về phân số

ppt 19 trang thanhhien97 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Toán Khối 5 - Ôn tập: Khái niệm về phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_toan_khoi_5_on_tap_khai_niem_ve_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn học Toán Khối 5 - Ôn tập: Khái niệm về phân số

  1. ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
  2. 1. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số Viết phân số thích hợp với mỗi hình dưới đây và đọc các phân số đó: Viết: Viết: Đọc: hai phần ba Đọc: năm phần mười
  3. Viết: Viết: Đọc: ba phần tư Đọc: bốn mươi phần một trăm 2 5 3 ; 40 là các phân số 3 ; 10 ; 4 100
  4. CHÚ Ý: 1. Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
  5. 2. Ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số
  6. Hãy viết các số tự nhiên sau thành phân số có mẫu số là 1: 5; 9; 12; 2007
  7. CHÚ Ý: 1. Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho. 2. Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
  8. Hãy tìm cách viết 1 thành phân số
  9. CHÚ Ý: 1. Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho. 2. Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. 3. Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.
  10. Hãy tìm cách viết 0 thành các phân số
  11. CHÚ Ý: 1. Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho. 2. Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. 3. Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0. 4. Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.
  12. LUYỆN TẬP: a. Đọc các phân số. 5 25 91 60 85 ; ; ; ; 7 100 38 17 1000 b. Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
  13. Viết các thương sau dưới dạng phân số: 3 : 5 = 75 : 100 = 9 : 17 =
  14. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mấu số là 1: 32 = 105 = 1000 =
  15. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 1 = b) 0 =
  16. AI NHANHA HƠN!
  17. Chuẩn bị bài sau: ÔN TẬP:TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ